Tìm hệ số của \({x^4}\) trong khai triển \(P\left( x \right) = x{(1 + x)^2} + {x^2}{(1 + x)^3} + {x^3}{(1 + x)^4} + {x^4}{(1 + x)^5}\)A.8B.10C.12D.16
Tìm số tự nhiên \(n,\) biết rằng trong dạng khai triển \({\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^n}\)thành đa thức đối với biến \(x,\) hệ số của \({x^6}\) bằng bốn lần hệ số của \({x^4}.\)A.10B.11C.12D.13
Tìm số hạng không chứa ẩn \(x\) trong khai triển nhị thức Niu-Tơn \({\left( {\frac{1}{x} + \sqrt x } \right)^{12}}\left( {x > 0} \right)\).A.792B.220C.495D.500
Khai triển và rút gọn biểu thức \(1 - x + 2{(1 - x)^2} + \,...\, + n{(1 - x)^n}\) thu được đa thức \(P(x) = {a_0} + {a_1}x + \,...\, + {a_n}{x^n}\). Tính hệ số \({a_8}\) biết rằng \(n\) là số nguyên dương thoả mãn: \(\frac{1}{{C_n^2}} + \frac{7}{{C_n^3}} = \frac{1}{n}\).A.89B.-73C.17D.90
Tìm hệ số của \({x^2}\) trong khai triển nhị thức \({\left( {\frac{x}{a} + \frac{a}{{{x^2}}}} \right)^8}\) với \(a,x \ne 0.\)A.\(C_8^2{a^{ - 4}}\)B.\(C_8^4{a^{ - 4}}\)C.\(C_8^3{a^{ - 2}}\) D.\(C_8^3\)
Tìm số hạng đứng giữa trong các khai triển sau \({\left( {x\sqrt[4]{x^3} + \dfrac{1}{{\sqrt[3]{{{{\left( {xy} \right)}^2}}}}}} \right)^{20}}\)A.\(C_{20}^{10}{x^{\frac{{62}}{6}}}{y^{ - \frac{{20}}{3}}}\)B.\(C_{20}^{10}{x^{\frac{{65}}{6}}}{y^{ - \frac{{20}}{3}}}\) C.\(C_{20}^{10}{x^{\frac{{64}}{6}}}{y^{ - \frac{{19}}{3}}}\) D.\(C_{20}^{10}{x^{\frac{{61}}{6}}}{y^{ - \frac{{19}}{3}}}\)
Tìm số hạng đứng giữa trong các khai triển sau \({\left( {{x^3} + xy} \right)^{22}}\)A.\(C_{22}^{11}{x^{43}}{y^{11}}\)B.\(C_{22}^{11}{x^{40}}{y^{10}}\) C.\(C_{22}^{11}{x^{40}}{y^{11}}\)D.\(C_{22}^{11}{x^{44}}{y^{11}}\)
Tìm hệ số \({x^8}\) trong khai triển \({\left( {x + \frac{1}{x}} \right)^{12}}\)A.66B.72C.120D.144
Hệ số của \({x^7}\) trong khai triển \({\left( {x + 2} \right)^{10}}\) là:A.\(C_{10}^3{2^7}\) B.\(C_{10}^3\) C.\(C_{10}^3{2^3}\)D.\( - C_{10}^7{2^3}\)
Hệ số của \({x^6}\) trong khai triển \({\left( {x + 1} \right)^{10}}\) là ?A.\(C_{10}^6\) B.\(A_{10}^6\)C.\(6!\) D.\(\frac{{10!}}{{6!}}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến