Tìm hệ số của đơn thức \({a^3}{b^2}\) trong khai triển của nhị thức \({\left( {a + 2b} \right)^5}\).A.\(10\)B.\(40{a^3}{b^2}\)C.\(40\)D.\(10{a^3}{b^2}\)
Với \(a,\,\,b\) là hai số thực dương tùy ý. Khi đó \(\ln \left( {\dfrac{{a{b^2}}}{{a + 1}}} \right)\) bằng :A.\(\ln a + 2\ln b - \ln \left( {a + 1} \right)\)B.\(\ln a + \ln b - \ln \left( {a + 1} \right)\)C.\(\ln a + 2\ln b + \ln \left( {a + 1} \right)\)D.\(2\ln b\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau :Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:A.4B.3C.2D.1
Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 2\) và \(\int\limits_1^2 {2g\left( x \right)dx} = 8\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \) bằng:A.10B.6C.18D.0
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A\left( {2;3;4} \right),\,\,B\left( {3;0;1} \right)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là:A.\(19\)B.\(\sqrt {19} \)C.\(\sqrt {13} \)D.\(13\)
Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\,\,\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z}{3}\) đi qua điểm nào dưới đây:A.\(\left( {2;1;3} \right)\)B.\(\left( {3;1;3} \right)\)C.\(\left( {3;1;2} \right)\)D.\(\left( {3;2;3} \right)\)
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây:A.\(y = - {x^3} + 3x + 1\)B.\(y = {x^3} - 3x\)C.\(y = {x^3} - 3x + 1\)D.\(y = {x^3} - 3x + 3\)
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.\(\left( {0;1} \right)\)B.\(\left( { - 1;1} \right)\)C.\(\left( { - 1; + \infty } \right)\)D.\(\left( { - 1;0} \right)\)
Giải phương trình: \(\sqrt x + \sqrt {x + 7} + 2\sqrt {{x^2} + 7x} + 2x = 35\)A.\(S = \left\{ {\frac{{841}}{{144}}} \right\}.\)B.\(S = \left\{ {\frac{{839}}{{144}}} \right\}.\) C.\(S = \left\{ {\frac{{35}}{6}} \right\}.\)D.\(S = \left\{ {\frac{{841}}{{149}}} \right\}.\)
Cho phương trình: \({x^2} - mx + m - 1 = 0\begin{array}{*{20}{c}}{}\end{array}(1)\) 1) Chứng tỏ rằng phương trình có hai nghiệm với mọi giá trị của \(m.\)2) Tìm \(m\) để hai nghiệm \({x_1};{x_2}\) của phương trình \((1)\) thỏa mãn \({x_1} + {x_2} - 3\sqrt {{x_1}{x_2}} = 1\) A.\(m = 1\)B.\(m = 0\)C.\(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 10\end{array} \right.\)D.\(\left[ \begin{array}{l}m = 1\\m = 2\end{array} \right.\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến