Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{2x - 2}}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?A.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = \dfrac{1}{2}.\)B.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = 2.\)C.Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là \(x = \dfrac{1}{2}.\)D.Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là \(y = - \dfrac{1}{2}.\)
Cho mặt cầu tâm \(O\) và tam giác \(ABC\) có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc \(\angle BAC = {30^0}\) và \(BC = a\) . Gọi \(S\) là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và thỏa mãn \(SA = SB = SC,\) góc giữa đường thẳng \(SA\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \({60^0}\) . Tính thể tích \(V\) của khối cầu tâm \(O\) theo \(a.\)A.\(V = \frac{{\sqrt 3 }}{9}.\pi {a^3}\)B.\(V = \frac{{32\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)C.\(V = \frac{{4\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)D.\(V = \frac{{15\sqrt 3 }}{{27}}.\pi {a^3}\)
Số nghiệm thực của phương trình \({\log _3}\left( {{x^2} - 3x + 9} \right) = 2\) bằngA.2B.3C.0D.1
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\) cho tam giác \(ABC\) với\(A\left( {1;1;2} \right),B\left( { - 3;0;1} \right),C\left( {8;2; - 6} \right).\) Tìm tọa độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\)A.\(G\left( {2; - 1;1} \right)\)B.\(G\left( {2;1;1} \right)\) C.\(G\left( {2;1; - 1} \right)\)D.\(G\left( {6;3; - 3} \right)\)
Tính diện tích xung quanh của khối trụ \(S\) có bán kính đáy \(r = 4\) và chiều cao \(h = 3\)A.\(S = 48\pi \) B.\(S = 24\pi \)C.\(S = 96\pi \)D.\(S = 12\pi \)
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt {{x^2} + 4} - 2}}{{{x^2}}}\,\,\,khi\,x \ne 0\\2a - \frac{5}{4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0\end{array} \right.\) . Tìm giá trị thực của tham số \(a\) để hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục tại \(x = 0\).A.\(a = - \frac{3}{4}\)B.\(a = \frac{4}{3}\)C.\(a = - \frac{4}{3}\)D.\(a = \frac{3}{4}\)
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _2}\left( {3 - 2x - {x^2}} \right)\) làA.\(D = \left( { - 1;3} \right).\)B.\(D = \left( { - 3;1} \right).\)C.\(D = \left( { - 1;1} \right).\) D.\(D = \left( {0;1} \right).\)
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:Hàm số đạt cực đại tại điểm \({x_0}\) bằng:A.\( - 3\)B.\( - 4\)C.\(1\)D.\(0\)
Ở người, bệnh mù màu và máu khó đông đều do gen lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST × quy định, 2 gen nằm cách nhau 20 cM. Sơ đồ sau đây mô tả sự di truyền của bệnh này trong một gia đình. Biết mỗi bệnh do 1 gen quy định, gen trội là trội hoàn toàn. Biết rằng không có phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:I. Xác định được chính xác kiểu gen của 8 người trong gia đình.II. Người số 1, 4, 11 có kiểu gen khác nhau.III. Xác suất sinh con trai đầu lòng bị cả 2 bệnh của cặp vợ chồng số 11 – 12 là 8%.IV. Người số 13 kết hôn với vợ bình thường nhưng có bố mắc cả 2 bệnh thì xác suất sinh con gái bị ít nhất 1 bệnh là 20%.A.1B.3C.2D.4
Trên 1 NST, xét 4 gen A, B, C, D. Khoảng cách tương đối giữa các gen là AB = 1,5 cM, BC = 16,5 cM, BD = 3,5 cM, CD = 20cM, AC = 18 cM. Trật tự dúng của các gen trên NST là:A.ABCDB.DCBAC.DABCD.BACD
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến