em ko biết em xin lỗi vì ko giải được bài này vì em chưa học đến lớp 12 để trả lời câu hỏi của chị ! mong chị thông cảm nha !!!!!!!!!! SORRY VERY MUCH
1. to explain (take somebody [time] to do something - ai đó làm gì mất một khoảng thời gian)
2. to avoid hitting (cấu trúc easy + to V, dễ để làm gì, avoid + V-ing - tránh làm gì đó)
3. climbing (catch somebody doing something - bắt gặp ai đó đang làm gì)
to explain (ask somebody to do something - yêu cầu/nhờ ai đó làm gì)
to say (refuse to do something - từ chối làm gì đó)
to let him go (have to do something - phải làm gì đó, let somebody do something - để cho ai làm gì đó)
4. pleasant to sit
hear the wind howling (hear somebody doing something - nghe thấy ai đó làm gì)
5. getting out (no way of doing something - không có cách làm gì)
climbing
too terrified to do this ( quá sợ hãi để làm điều này)
6. to come
keep him standing (keep somebody doing something - để ai đó tiếp tục làm gì)
7. to write
8. had (câu ước không có thật trong hiện tại
9. building (spend time doing something - dành thời gian làm gì đó)
10. admiring (can't help doing something - không thể ngăn bản thân làm gì đó)
11. preparing
12. repaired (have something P2 - có cái cái gì đó được làm gì)
13. reading (after doing something - sau khi làm gì đó)
14. looking forward to meeting (look forward to + V-ing/Noun)
15. being asked ( don't mind doing something - không phiền làm gì đó)
16. writing (busy doing something)
17. believe (make somebody believe something)