Tính %Nu, C và H biết A + T + 20% và A = 1/3T

Một mạch đơn của gen có tổng hợp 2 loại nu A và T chiếm 20% số nu trong toàn mạch, trong đó có A =1/3×T. Ở mạch kia hiệu số giữa nu loại G với X chiếm 10% tổng số nu của mạch và có 525 nu loại X. Xác định:

1) Tỉ lệ % và số lượng từng nu trong từng mạch đơn.

2) Số chu kì xoắn, số liên kết hiđrô và liên kết hóa trị giữa các nu của gen.

Các câu hỏi liên quan

Tính L và số Nu biết C = 90, A = 20%

Bài 1: Một gen có 90 chu kì xoắn và có số nucleotit loại addenin bằng 20% tổng nucleotit của gen. Mạch 1 của gen A =15%, mạch 2 của gen X = 40% số lượng nucleotit của mỗi mạch.

a, Tính chiều dài của gen

b, Tính số lượng từng loại nucleotit của mỗi mạch dơn và của cả gen

Bài 2: Một gen có 2760 liên kết hidro và hiệu số giữa nucleotit loại A với một loại nucleotit khác bằng 20% tổng số nucleotit của gen. Gen nhân đôi liên tiếp một số lần đã cần môi trường cung câp 5880 adenin.

a, Tính số lượng từng loại nucleotit vủa gen

b, Tính số liên kết cộng hóa trị được hình thành trong quá trình nhân đôi

Bài 3: Một phân tử ARN thông tin ( mARN) ở sinh vật nhân sơ tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc dài 5100A, có tỉ lệ các loại nucleotit adenin(Am): xitozin(Xm): uraxin(Um): guanin(Gm) là 4:2:3:1

a, Số nucleotit mỗi loại của ddaonj phân tử mARN (tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc)

b, Xác định số lượng từng loại nucleotit đoạn mã hóa của gen tổng hợp nên phân tử mARN đó( tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc )

c, Một đoạn gen khác (gen B) ít hơn đoạn gen nói trên 30 cặp nucleotit, trong đó có 10 nucleotit A. Khi gen này nhân đôi 4 lần liên tiếp thì nhu câu từng loại nucleotit mà môi trường phải cung cấp là bao nhiêu?