Cho đường tròn (C):x2+y2−8x+6y+21=0\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 8x + 6y + 21 = 0(C):x2+y2−8x+6y+21=0 và đường thẳng d:x+y−1=0d:x + y - 1 = 0d:x+y−1=0. Xác định tọa độ các đỉnh A của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C)\left( C \right)(C) biết A∈dA \in dA∈d.A.A(2;−1)A\left( {2; - 1} \right)A(2;−1) hoặc A(5;−4)A\left( {5; - 4} \right)A(5;−4). B.A(2;−1)A\left( {2; - 1} \right)A(2;−1) hoặc A(−6;7)A\left( { - 6;7} \right)A(−6;7). C.A(−2;3)A\left( { - 2;3} \right)A(−2;3) hoặc A(6;−5)A\left( {6; - 5} \right)A(6;−5). D.A(2;−1)A\left( {2; - 1} \right)A(2;−1) hoặc A(6;−5)A\left( {6; - 5} \right)A(6;−5).
Biết rằng ∫1aln xdx =1+2a, (a>1).\int\limits_1^a {\ln \,xdx\, = 1 + 2a,\,\left( {a > 1} \right).} 1∫alnxdx=1+2a,(a>1). Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A.a∈(11;14)a \in \left( {11;14} \right)a∈(11;14)B.a∈(18; 21)a \in \left( {18;\,21} \right)a∈(18;21)C.a∈(1;4)a \in \left( {1;4} \right)a∈(1;4)D.a∈(6;9)a \in \left( {6;9} \right)a∈(6;9)
Tìm bán kính đường tròn đi qua 3 điểm A(0;4),B(3;4),C(3;0)A\left( {0;4} \right),B\left( {3;4} \right),C\left( {3;0} \right)A(0;4),B(3;4),C(3;0). A.52\frac{5}{2}25 B.102\frac{{\sqrt {10} }}{2}210 C.555 D.333
Điều kiện xác định của bất phương trình 2x∣x+1∣−3−12−x≥1\frac{{2x}}{{\left| {x + 1} \right| - 3}} - \frac{1}{{\sqrt {2 - x} }} \ge 1∣x+1∣−32x−2−x1≥1 là:A.x≤2x \le 2x≤2. B.{x≠2x≠ −4\left\{ \begin{array}{l}x \ne 2\\x \ne - 4\end{array} \right.{x̸=2x̸= −4. C.{x<2x≠ −4\left\{ \begin{array}{l}x < 2\\x \ne - 4\end{array} \right.{x<2x̸= −4.D.x<2x < 2x<2.
Trong không gian với hệ tọa độ OxyzOxyzOxyz phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng OzxOzxOzx ?A.y−1=0y - 1 = 0y−1=0B.z=0z = 0z=0C.x=0x = 0x=0D.y=0y = 0y=0
Trong hình dưới đây, điểm BBB là trung điểm của đoạn thẳng AC.AC.AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.ac=b2ac = {b^2}ac=b2B.ac=2b2ac = 2{b^2}ac=2b2C.a+c=2ba + c = 2ba+c=2bD.ac=bac = bac=b
Hai đường thẳng d1:mx+y=m−5  ,   d2:x+my=9{d_1}:mx + y = m - 5\,\,,\,\,\,{d_2}:x + my = 9d1:mx+y=m−5,d2:x+my=9 cắt nhau khi và chỉ khi:A.m≠ −1m \ne - 1m̸= −1. B.m≠1m \ne 1m̸=1. C.m≠ ±1m \ne \pm 1m̸= ±1. D.m≠2m \ne 2m̸=2.
Tìm tất cả các giá trị mmm để bất phương trình x2−2(m−1)x+4m+8≥0{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m + 8 \ge 0x2−2(m−1)x+4m+8≥0 nghiệm đúng với mọi x∈Rx \in \mathbb{R}x∈R.A.[m>7m< −1\left[ \begin{array}{l}m > 7\\m < - 1\end{array} \right.[m>7m< −1. B.[m≥7m≤ −1\left[ \begin{array}{l}m \ge 7\\m \le - 1\end{array} \right.[m≥7m≤ −1 . C.−1≤m≤7 - 1 \le m \le 7−1≤m≤7 . D.−1<m<7 - 1 < m < 7−1<m<7.
Cho mặt cầu (S)\left( S \right)(S) có đường kính 10cm10cm10cm và mặt phẳng (P)\left( P \right)(P) cách tâm mặt cầu một khoảng 4cm.4cm.4cm. Khẳng định nào sau đây là sai? A.(P)\left( P \right)(P) cắt (S)\left( S \right)(S)B.(P)\left( P \right)(P) tiếp xúc với (S)\left( S \right)(S)C.(P)\left( P \right)(P) và (S)\left( S \right)(S) có vô số điểm chungD.(P)\left( P \right)(P) cắt (S)\left( S \right)(S) theo một đường tròn bán kính 3cm.3cm.3cm.
Nghiệm của bất phương trình 3x−1x+2≤0\frac{{3x - 1}}{{\sqrt {x + 2} }} \le 0x+23x−1≤0 là:A.x≤13x \le \frac{1}{3}x≤31. B.−2<x<13 - 2 < x < \frac{1}{3}−2<x<31.C.{x≤13x≠ −2\left\{ \begin{array}{l}x \le \frac{1}{3}\\x \ne - 2\end{array} \right.{x≤31x̸= −2. D.−2<x≤13 - 2 < x \le \frac{1}{3}−2<x≤31.