Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 1} \right) \ge 3\) làA.\(\left[ { - 2;2} \right]\)B.\(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)D.\(\left[ { - 3;3} \right]\)
Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) có bao nhiêu tiệm cận?A.\(3\)B.\(2\) C.\(1\)D.\(0\)
Phương trình \({\left( {\sqrt 2 - 1} \right)^x} + {\left( {\sqrt 2 + 1} \right)^x} - 2\sqrt 2 = 0\) có tích các nghiệm là:A.\(0\) B.\(2\)C.\( - 1\)D.\(1\)
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x{e^{2x}}\) làA.\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{2x}}\left( {x - \frac{1}{2}} \right) + C\)B.\(F\left( x \right) = \frac{1}{2}{e^{2x}}\left( {x - 2} \right) + C\)C.\(F\left( x \right) = 2{e^{2x}}\left( {x - 2} \right) + C\)D.\(F\left( x \right) = 2{e^{2x}}\left( {x - \frac{1}{2}} \right) + C\)
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{x} + \sin x\) làA.\(\ln x - \cos x + C\)B.\( - \frac{1}{{{x^2}}} - \cos x + C\)C.\(\ln \left| x \right| + \cos x + C\) D.\(\ln \left| x \right| - \cos x + C\)
Gọi \({z_1};{z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} + 2z + 10 = 0\). Tính giá trị của biểu thức \(A = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}\) .A.\(10\sqrt 3 \) B.\(5\sqrt 2 \)C.\(2\sqrt {10} \)D.\(20\)
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}\) nhận véc tơ \(\overrightarrow u \left( {a;2;b} \right)\) làm véc tơ chỉ phương. Tính \(a + b\).A.\( - 8\)B.\(8\)C.\(4\)D.\( - 4\)
Hàm số \(y = \left| { - 2{x^2} + 3x + 5} \right|\) đạt cực đại tạiA.\(x = - \frac{3}{4}\)B.\(x = \frac{3}{4}\)C.\(x = \frac{3}{2}\)D.\(x = 1,x = - \frac{5}{2}\)
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?A.\(y = {x^3} - 3{x^2}\)B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\)C.\(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\)D.\(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\)
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x + 2m + 2}}{{x + m}}\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - 1; + \infty } \right)\) làA.\(\left( { - 1;2} \right)\) B.\(\left( {2; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)D.\(\left[ {1;2} \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến