Đun nóng 0,12 mol chất hữu cơ E (thành phần chứa C, H, O) với dung dịch NaOH 18%, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 26,64 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối trong đó có a gam muối X và b gam muối Y (MX > MY) và phần hơi nước có khối lượng 69,92 gam. Đốt cháy toàn bộ lượng muối này thu được CO2, H2O và 19,08 gam Na2CO3. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây. A. 2,4 B. 1,8 C. 2,0 D. 2,6
Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1,2 M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 bay ra A. 0,64 B. 2,4 C. 0,32 D. 1,6
Hòa tan hết 28,0 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO và MgCO3 (số mol MgO lớn hơn số mol MgCO3) trong dung dịch HCl loãng dư thu được 0,6 mol hỗn hợp khí. Mặt khác cho 28,0 gam X tác dụng hết với dung dịch chứa 0,12 mol NaNO3 và 0,84 mol H2SO4 (loãng). Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và hỗn hợp khí Z gồm 3 khí có khối lượng 6,64 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 102,36 gam rắn khan. Z chứa các khí là. A. CO2, N2O, N2 B. CO2, N2O, H2 C. CO2, N2, H2 D. CO2, NO, N2O
Một dung dịch có chứa H2SO4 và 0,543 gam muối natri của một axit chứa oxi của clo (muối X). Cho thêm vào dung dịch này một lượng KI cho đến khi iot ngừng sinh ra thì thu được 3,05 gam I2. Muối X là: A. NaClO2 B. NaClO3 C. NaClO4 D. NaClO
Hòa tan 9,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Na và Al2O3 (dư) thu được dung dịch Y và khí H2. Cho dung dịch chứa 0,15 mol HCl vào Y thu được m gam kết tủa. Mặt khác, nếu cho dung dịch chứa 0,325 mol HCl vào Y thì thu được (m – 1,95) gam kết tủa. Phầm trăm khối lượng của Na trong X là: A. 44,01%. B. 35,20%. C. 41,07%. D. 46,94%.
Cho hỗn hợp X gồm Na, Fe, Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được V lít khí H2 (đktc). Nếu thay kim loại Na và Fe trong X bằng kim loại M có hóa trị II nhưng có khối lượng bằng ½ tổng khối lượng của Na và Fe rồi cho tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thể tích khí H2 bay ra đúng bằng V lít (đktc). Kim loại M là: A. Ca. B. Mg. C. Ba. D. Zn.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 1 lít dung dịch HNO3 aM, vừa đủ thu được 14,336 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro bằng 18 và dung dịch chỉ chứa 82,08 gam muối. Giá trị của a là A. 1,4M B. 2M C. 1,35M D. 1,2M
Hỗn hợp E chứa ba este mạch hở (không chứa chức khác). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 1,165 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng NaOH thu được hỗn hợp các muối và ancol. Đốt cháy hoàn toàn lượng muối thu được 11,66 gam Na2CO3 thu được 0,31 mol CO2, còn nếu đốt cháy hoàn toàn lượng ancol thu được thì cần vừa đủ 0,785 mol O2 thu được 0,71 mol H2O. Giá trị m là? A. 18,16 B. 20,26 C. 24,32 D. 22,84
Đốt cháy 8,32 gam hỗn hợp Mg và Fe trong O2, thu được m gam hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn X trong 280ml dung dịch HCl 2M, được dung dịch Y và 2,24 lít H2 (đktc). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,8 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 81,98 gam kết tủa và 0,015 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là? A. 10,08 B. 12,8 C. 10,72 D. 11,52
Cho 56 gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, Cr2O3 và Al2O3 vào lượng rất dư dung dịch NaOH đặc, thu được dung dịch Y và 28 gam chất rắn. Cho Br2 tới dư vào Y thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 25,3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2O3 có trong 28 gam X trên là A. 20,4. B. 30,6. C. 15,3. D. 10,2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến