Xác định đa thức bậc nhất \(P\left(x\right)=ax+b\) biết rằng \(P\left(-1\right)=5\) và \(P\left(-2\right)=7\)
Ta có: \(P\left(-1\right)=-a+b=5\Rightarrow b=a+5\) (1)
\(P\left(-2\right)=-2a+b=7\Rightarrow b=2a+7\) (2)
Từ (1) có: \(2a+7=a+5\Rightarrow a=-2\Rightarrow b=3\)
Vậy ta có: \(P\left(x\right)=-2x+3\)
(1,0 điểm) Cho hai đa thức f(x) = -3x^2 + 2x + 1; g(x) = -3x^2 – 2 + x Với giá trị nào của x thì f(x) = g(x) ?
a, \(\dfrac{1}{6}\) axy2.(-2x2yz)2 (a là 1 hằng số)
Tinh
Xy^3+4xy^3-3xy^3
(-4/5ab^2c)×(-20a^4b^3c)
Bai 2.tinh gia tri cua bieu thuc a=14x^2+5xy-2010y^2 tai x=-1;y=-2
Cho M=(-2.x^2.y).(-1/2.x.y^2)^2
Thu gọn và tính giá trị của M tại 2x=-y=1
Bài 1: Cho hai đa thức P(x) = 2,5x\(^{^6}\) - 4 + 2,5x\(^{^5}\) - 6x\(^{^3}\) + 2x\(^{^2}\) - 5x
Q(x)= 3x - 2,5x\(^{^6}\) - x\(^{^2}\) + 5 - 2,5x\(^{^5}\) + 6x\(^{^3}\)
a) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) - Q(x)
Bài 2: Cho các đa thức: P(x) = 5 + x\(^{^3}\) - 2x + 4x\(^{^3}\) + 3x\(^{^2}\) - 10
Q(x) = 4 - 5x\(^{^3}\) + 2x\(^{^2}\) - x\(^{^3}\) + 6x + 11x\(^{^3}\) - 8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x).
Tính \(A=x^{10}-100.x^9+100.x^8-100.x^7+...+100.x^2-100.x+1\)
tại x=99
Tính giá trị biểu thức A = ( x^2+xy-y^2) -x^2-4xy-3y^2 tại x = 0,5 ; y = -4
Tính giá trị của biểu thức sau:
x . (x2008+ y2008 ) - y .( x2008 + y2008) + 2008 biết x - y = 0
Bài 1: Thu gọn rồi chỉ ra phần hệ số và phần biến của mỗi đơn thức:
a, 3x*(5x2y2)
b, (-1/3x2y2z)*(-3/2x2y*(2y2z2)2
Bài 2 :Thực hiện phép tính rồi chỉ ra bậc của mỗi đa thức
a, P= -5x2y-3xy2z+3x2y
b, Q=x2yz=3x*xy-4+x2yz-3x2y
chú thích :
(*) có nghĩa là dấu nhân
mình cần gấp lắm mai phải có rồi
Cho hai đa thức:
P(x) =2x^3 - 3x + 1 - x +3x^3
Q(x) = 4x + x^2 - 3 - 5x^3 - 2
1. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến