$x^{4}$+ $x^{3}$+ $x^{}$+1=0 Giúp mình với

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Đâu là Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; y0)? A. y – y0 = f(x0) (x – x0) B. y = f(x0) (x – x0) + y0 C. y + y0 = f’(x0) (x – x0) D. y = f’(x0) (x – x0) + y0 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = x2 + 1 là A. y’ = x2 + 1 B. y’ = 2x + 1 C. y’ = 2x D. y’ = 2x – 1 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên tập số thực, có hệ thức đúng là: Câu 4: Pttt của đồ thị y = x2 + 3x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 5x B. y = 5x + 5 C. y = 5x – 5 D. y = x Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = f(t) = t2 (t tính bằng giây, s tính bằng m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 3 là A. 3 m/s B. 6 m/s C. 9 m/s D. 18 m/s Câu 6: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = f(t) = t3 – 2t2 + 4t + 1 (t tính bằng giây, s tính bằng m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 3 là A. 22 m/s B. 19 m/s C. 5 m/s D. 20 Câu 7: Số gia của hàm số y = x2 với x0 = 3; là A. 13 B. 7 C. – 5 D. 16 Câu 8: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 4 có đồ thị (C). Khi đó hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến (T) với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1 là A. x0 = 1 B. x0 = 1; x0 = 1/3 C. x0 = - 1; x0 = - 1/3 D. x0 = - 1/3 Câu 9: Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến (T) của đồ thị (C) song song với đường thẳng d: y = 9x + 5. Khi đó Pttt của (T) là A. y = 9x + 5 và y = 9(x – 3) B. y = 9x + 5 C. y = 9(x – 3) D. y = 9(x + 3) Câu 10: Hàm số y = x4 + - 10 có đạo hàm y’ là A. y’= 4x3 + B. y’= 4x3 + - 10 C. y’= 4x3 - D. y’= 4x3 - - 10 Câu 11: Hàm số y = x10 - + - 10 có đạo hàm y’ là A. y’ = 10x9 - - B. y’ = 10x9 + + C. y’ = 10x9 - - -1 D. y’ = 10x9 + + -1 Câu 12: Hàm số y = f(x) = x2 + x – 1 có đạo hàm tại điểm x0 = 2 là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 13: Hàm số y = x4 – 3x3 + + 2 có đạo hàm tại điểm x0 = 1 là A. B. C. D. Câu 14: Hàm số y = x4 + 2 - + 2 có đạo hàm tại điểm x0 = 1 là A. 3 B. 1 C. – 1 D. 5 Câu 15: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7. Nghiệm của bất phương trình y’< 0 là A. y’ (0; 2) B. y’ [0; 2] C. y’= D. y’ > 2