Bài 1: chia động từ trong ngoặc ở câu điều kiện loại 1 và 2 1. If Jane (not aqologize) ....... , we won't talk to her. 2. Sue (can understand) .......... if you explained the situation to her. 3. If we pollute the water, we (not have) ......... fersh water to use. 4. If I (have) ........ three time, I would take part in social activities. 5. These plant will die if you ( not water) ........ the regularly. Bài 2: viết lại câu ở dạng câu điều kiện loại 1 và 2 1. Jane can't go on a picnic because she isn't free today. If 2. Drive more carefully or you will have some problems . If 3. I don't know the answer, so I can't tell you. If 4. Unless Jack help us, we can't do the Job. If 5. If she didn't come here now we would come back home. If Giải giúp mk vớiiiiiiiiiiiiii

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Đâu là Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; y0)? A. y – y0 = f(x0) (x – x0) B. y = f(x0) (x – x0) + y0 C. y + y0 = f’(x0) (x – x0) D. y = f’(x0) (x – x0) + y0 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = x2 + 1 là A. y’ = x2 + 1 B. y’ = 2x + 1 C. y’ = 2x D. y’ = 2x – 1 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên tập số thực, có hệ thức đúng là: Câu 4: Pttt của đồ thị y = x2 + 3x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 5x B. y = 5x + 5 C. y = 5x – 5 D. y = x Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = f(t) = t2 (t tính bằng giây, s tính bằng m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 3 là A. 3 m/s B. 6 m/s C. 9 m/s D. 18 m/s Câu 6: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = f(t) = t3 – 2t2 + 4t + 1 (t tính bằng giây, s tính bằng m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 3 là A. 22 m/s B. 19 m/s C. 5 m/s D. 20 Câu 7: Số gia của hàm số y = x2 với x0 = 3; là A. 13 B. 7 C. – 5 D. 16 Câu 8: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 4 có đồ thị (C). Khi đó hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến (T) với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1 là A. x0 = 1 B. x0 = 1; x0 = 1/3 C. x0 = - 1; x0 = - 1/3 D. x0 = - 1/3 Câu 9: Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến (T) của đồ thị (C) song song với đường thẳng d: y = 9x + 5. Khi đó Pttt của (T) là A. y = 9x + 5 và y = 9(x – 3) B. y = 9x + 5 C. y = 9(x – 3) D. y = 9(x + 3) Câu 10: Hàm số y = x4 + - 10 có đạo hàm y’ là A. y’= 4x3 + B. y’= 4x3 + - 10 C. y’= 4x3 - D. y’= 4x3 - - 10 Câu 11: Hàm số y = x10 - + - 10 có đạo hàm y’ là A. y’ = 10x9 - - B. y’ = 10x9 + + C. y’ = 10x9 - - -1 D. y’ = 10x9 + + -1 Câu 12: Hàm số y = f(x) = x2 + x – 1 có đạo hàm tại điểm x0 = 2 là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 13: Hàm số y = x4 – 3x3 + + 2 có đạo hàm tại điểm x0 = 1 là A. B. C. D. Câu 14: Hàm số y = x4 + 2 - + 2 có đạo hàm tại điểm x0 = 1 là A. 3 B. 1 C. – 1 D. 5 Câu 15: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7. Nghiệm của bất phương trình y’< 0 là A. y’ (0; 2) B. y’ [0; 2] C. y’= D. y’ > 2