Cho hình chữ nhật ABCD, p và Q lần lượt là trung điểm của BC và AD. Gọi M là giao điểm của AP và BQ, N là giao điểm của CQ và DP. Chứng minh a, Tứ giác APCQ, BPDQ là hình bình hành b, Tứ giác ABPQ, CDQP là hình chữ nhật c,Tứ giác MPNQ là hình thoi d, Tứ giác AMND, BCNM là hình thang cân

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Đâu là Phương trình của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; y0)? A. y – y0 = f(x0) (x – x0) B. y = f(x0) (x – x0) + y0 C. y + y0 = f’(x0) (x – x0) D. y = f’(x0) (x – x0) + y0 Câu 2: Đạo hàm của hàm số y = x2 + 1 là A. y’ = x2 + 1 B. y’ = 2x + 1 C. y’ = 2x D. y’ = 2x – 1 Câu 3: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên tập số thực, có hệ thức đúng là: Câu 4: Pttt của đồ thị y = x2 + 3x + 1 tại điểm có hoành độ bằng 1 là A. y = 5x B. y = 5x + 5 C. y = 5x – 5 D. y = x Câu 5: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = f(t) = t2 (t tính bằng giây, s tính bằng m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 3 là A. 3 m/s B. 6 m/s C. 9 m/s D. 18 m/s Câu 6: Một chất điểm chuyển động có phương trình s = f(t) = t3 – 2t2 + 4t + 1 (t tính bằng giây, s tính bằng m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 3 là A. 22 m/s B. 19 m/s C. 5 m/s D. 20 Câu 7: Số gia của hàm số y = x2 với x0 = 3; là A. 13 B. 7 C. – 5 D. 16 Câu 8: Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 4 có đồ thị (C). Khi đó hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến (T) với đồ thị (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -1 là A. x0 = 1 B. x0 = 1; x0 = 1/3 C. x0 = - 1; x0 = - 1/3 D. x0 = - 1/3 Câu 9: Cho hàm số y = x3 – 3x2 có đồ thị (C). Biết tiếp tuyến (T) của đồ thị (C) song song với đường thẳng d: y = 9x + 5. Khi đó Pttt của (T) là A. y = 9x + 5 và y = 9(x – 3) B. y = 9x + 5 C. y = 9(x – 3) D. y = 9(x + 3) Câu 10: Hàm số y = x4 + - 10 có đạo hàm y’ là A. y’= 4x3 + B. y’= 4x3 + - 10 C. y’= 4x3 - D. y’= 4x3 - - 10 Câu 11: Hàm số y = x10 - + - 10 có đạo hàm y’ là A. y’ = 10x9 - - B. y’ = 10x9 + + C. y’ = 10x9 - - -1 D. y’ = 10x9 + + -1 Câu 12: Hàm số y = f(x) = x2 + x – 1 có đạo hàm tại điểm x0 = 2 là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 13: Hàm số y = x4 – 3x3 + + 2 có đạo hàm tại điểm x0 = 1 là A. B. C. D. Câu 14: Hàm số y = x4 + 2 - + 2 có đạo hàm tại điểm x0 = 1 là A. 3 B. 1 C. – 1 D. 5 Câu 15: Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 7. Nghiệm của bất phương trình y’< 0 là A. y’ (0; 2) B. y’ [0; 2] C. y’= D. y’ > 2