1, was / studied
2, had phoned / left
3, had rode / met
4, arrived / had already started
5, made / had phone
6, came / had fed
7, sang / had played
8, had turned on / washed
9, watched / had gone
10, spent / had wanted
Bonus: Thì QKĐ và QKHT:
+ Quá khứ đơn: Cấu trúc: S + V-ed + O
S + didn't + Vbare + O
→ dùng để miêu tả hành động xảy ra trong quá khứ hoặc tường thuật câu hiện tại.
+ Quá khứ hoàn thành: Cấu trúc: S + had + (not) + P2 + ...
→ dùng để diễn tả hành động cùng xảy ra trong quá khứ, hành động đã xảy ra và đã hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ hoặc tường thuật câu quá khứ.
$\text{#BTS}$