Khối lượng của một chiếc cặp có chứa sách vào cỡ bao nhiêu?A.Vài gam. B.Vài trăm gam.C.Vài ki-lô-gam. D.Vài chục ki-lô-gam.
Ba bạn Đông, An, Bình cùng tiên hành đo thể tích của một chiếc hộp sắt rỗng, kín có dạng hình hộp chữ nhật và có thể nổi trong nước Đông dùng thước đo các cạnh của hộp rồi tính thể tích của hộp theo công thức V = chiều dài x chiều rộng x chiều cao. An thả hộp vào một bình tràn đựng đầy nước, đọc thể tích nước tràn vào bình chia độ để biết thể tích của hộp. Bình thả hộp vào một bình tràn đựng đầy nước, dùng một hòn đá nặng không thấm nước đặt trên hộp cho cả hộp và hòn đá cùng chìm trong nước, đọc thể tích nước tràn vào bình chia độ đê xác định thể tích của hộp. Cách đúng là cách đo của A.bạn Đông. B.bạn An và Bình,C.bạn Đông và Bình. D.cả ba bạn.
Thả một viên bi hình cầu bằng sắt kim loại nặng 7 gam vào 250 ml dung dịch HCl. Sau khi kết thúc phản ứng, thấy còn lại m gam sắt không tan. Cho m gam sắt trên vào 122,5 gam dung dịch H2SO4 20%, sau một thời gian khi nồng độ dung dịch H2SO4 còn lại 15,2% thì lấy miếng sắt ra.A.0,5 MB.0,51 MC.0,52 MD.0,53 M
a. Khối lượng của FexOy và Al trong XA.mFexOy = 6,96 (g) và mAl= 2,7 (g). B.mFexOy = 5,61 (g) và mAl= 4.05 (g). C.mFexOy = 6,42 (g) và mAl= 3,24 (g). D.mFexOy = 6,69 (g) và mAl= 2,7 (g).
a. Xác định kim loại M.A.Zn . B.Mg.C.Fe. D.Ba.
Nhúng một thanh sắt nặng 16 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy nặng 17,6 gam. Xem thể tích dung dịch không thay đổi thì nồng độ mol/lit của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?A.0,8 M. B.1,6 M.C.2,0 M. D.3,2 M.
Quãng đường AB dài 120 km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy được nhanh hơn ô tô thứ hai 12km nên đến B trước ô tô thứ hai 30 phút. Tính vận tốc của ô tô thứ nhất.A.60 km/hB.70 km/hC.80 km/hD.65 km/h
Giải phương trình và hệ phương trình sau:a) \({{x}^{2}}-3x-10=0 \) b) \( \left \{ \begin{align} & 2x+y=4 \ \ & 3x-y=1 \ \ \end{align} \right.. \)A.a) \(S=\left\{ -2;\ -5 \right\}.\)b) \(\left( x;\ y \right)=\left( 1;\ -2 \right).\) B.a) \(S=\left\{ -2;\ 5 \right\}.\)b) \(\left( x;\ y \right)=\left( 3;\ 2 \right).\)C.a) \(S=\left\{ -2;\ 6 \right\}.\)b) \(\left( x;\ y \right)=\left( 1;\ 2 \right).\) D.a) \(S=\left\{ -2;\ 5 \right\}.\)b) \(\left( x;\ y \right)=\left( 1;\ 2 \right).\)
Hàm số \(y = { \left( {{x^2} - 16} \right)^{ - 5}} - \ln \left( {24 - 5x - {x^2}} \right) \) có tập xác định là:A.\(\left( { - 8; - 4} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)B.\(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)C.\(\left( { - 8;3} \right)\backslash \left\{ { - 4} \right\}\)D.\(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\)
Tập xác định của hàm số \(y = { \log _3} \left( {2x + 1} \right) \) là :A.\(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right)\)B.\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)C.\(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)D.\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến