Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^3} - 3x + m \) có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu.A. \(m \in \left\{ { - 2;2} \right\}\). B. \(m 2\). C. \( - 2 < m < 2\). D. \(m \in \mathbb{R}\).
Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba tiệm cận?A. \(y = \frac{{\sqrt x }}{{{x^2} - 2x}}\). B. \(y = \frac{x}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\). C. \(y = \frac{1}{{\sqrt x }}\). D. \(y = \frac{x}{{{x^2} - 2x}}\).
Cho tứ diện ABCD có \(AB = x\) thay đổi, tất cả các cạnh còn lại có độ dài a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD trong trường hợp thể tích của khối tứ diện ABCD lớn nhất.A. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\). B. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\). C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{4}\). D. \(\frac{{a\sqrt 6 }}{3}\).
Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loạiA. \(\left\{ {3;4} \right\}\). B. \(\left\{ {4;3} \right\}\). C. \(\left\{ {5;3} \right\}\). D. \(\left\{ {3;5} \right\}\)
Các tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}} \) làA. \(x = 1,\,\,y = - 1\). B. \(x = 2,\,\,y = 1\). C.\(x = - \frac{1}{2},\,\,y = 1\). D. \(x = 1,\,\,y = 2\).
Amin no, đơn chức, mạch hở X có 53,33%C về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X làA.2B.3C.1D.4
Benzylamin có công thức phân tử làA.C6H7N.B.C7H9N.C.C7H7N.D.C7H8N.
Hỗn hợp X gồm: Na, Ca, Na2O và CaO. Hòa tan hết 5,13 gam hỗn hợp X vào nước thu được 0,56 lít H2 (đktc) và 200 ml dung dịch Y trong đó có 2,8 gam NaOH. Tính nồng độ mol của Ca(OH)2 trong dung dịch Y thu được? A.0,35 M. B.0,6 M.C.0,3 M. D.0,25 M.
Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,2 M (dung dịch A). Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,5M (dung dịch B). Nếu trộn A và B theo tỷ lệ thể tích VA: VB = 2 : 3 được dung dịch C. Hãy xác định nồng độ mol của dung dịch C.A.0,38M B.0,70M C.0,35M D.0,65M
Trong một quần thể thực vạt giao phấn, xét một locus có 2 alen, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Quần thể ban đầu (P) có kiểu hình thân thấp chiếm tỷ lệ 25%. Sau một số thế hệ ngẫu phối và không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa kiểu hình thân thấp ở thế hệ con chiếm tỷ lệ 16%. Tính theo lý thuyết thành phần kiểu gen của quần thể P làA.0,3AA:0,45Aa:0,25aaB.0,45AA:0,3Aa:0,25aaC.0,25AA:0,5Aa:0,25aaD.0,1AA:0,65Aa:0,25aa
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến