1.have : every day nên chia động từ thường
2.is working( this summer)
3. is looking: now nên động từ chia Ving(ngay bây giờ)
4. goes( tương tự c1)
5. are doing: at the moment chia Ving(ngay bây giờ)
6.is reading( tương tự như c3)
7. rains(sự thực hiển nhiên: thời tiết vào mùa hè hay mưa)
is raining( có now)
8.works( có trạng từ tần suất never)
9. sings(điều thường xảy ra hàng ngày)
is singing( có today: thể hiện ngày hôm nay khác so với mọi ngày anh ta hay làm)
10.eats( có trạng từ tần suất seldom)
11.buys(có trạng từ tần suất sometimes)
12.is sleeping( câu cảm thán be quiet!: nhỏ tiếng thôi đứa bé đang ngủ)
13.do( trạng từ tần suất always)
14. is running( có look: chú ý chỉ hành động đang xảy ra)
wants
15. is
16.is travelling( kế hoạch đi đã có sẵn+ tomorrow)
17. need