Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2(x+y) = xy + 2
Tìm nghiệm nguyên cuat pt: 2(x+y) = xy + 2
\(2\left(x+y\right)=xy+2\\ \Leftrightarrow2x+2y-xy-2=0\\ \Leftrightarrow x\left(2-y\right)+-2\left(2-y\right)+2=0\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(2-y\right)=-2\\ \Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(y-2\right)=2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x-2=1\\y-2=2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2=-1\\y-2=-2\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2=2\\y-2=1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x-2=-2\\y-2=-1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=4\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=4\\y=3\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của phương trình là -.
Tính A= x^5 + 1/x^5
cho x là số thực thỏa \(x^2-4x+1=0\)\
tính A=\(x^5+\dfrac{1}{x^5}\)
Bài 22 trang 10 SBT toán 9 tập 2
Tìm giao điểm của hai đường thẳng :
a) \(\left(d_1\right):5x-2y=c,\left(d_2\right):x+by=2\), biết rằng \(\left(d_1\right)\) đi qua điểm \(A\left(5;-1\right)\) và \(\left(d_2\right)\) đi qua điểm \(B\left(-7;3\right)\)
b) \(\left(d_1\right):ax+2y=-3,\left(d_2\right):3x-by=5\), biết rằng \(\left(d_1\right)\) đi qua điểm \(M\left(3;9\right)\) và \(\left(d_2\right)\) đi qua điểm \(N\left(-1;2\right)\)
Bài 21 trang 9 SBT toán 9 tập 2
Tìm giá trị của m :
a) Để hai đường thẳng \(\left(d_1\right):5x-2y=3,\left(d_2\right):x+y=m\) cắt nhau tại một điểm trên trục Oy. Vẽ hai đường thẳng này trong cùng một mặt phẳng tọa đọp
b) Để hai đường thẳng \(\left(d_1\right):mx+3y=10,\left(d_2\right):x-2y=4\) cắt nhau tại một điểm trên trục Ox. Vẽ hai đường thẳng này trong cùng một mặt phẳng tọa độ
Bài 17 trang 9 SBT toán 9 tập 2
Giải các hệ phương trình :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}1,7x-2y=3,8\\2,1x+5y=0,4\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}\left(\sqrt{5}+2\right)x+y=3-\sqrt{5}\\-x+2y=6-2\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
Bài 16 trang 9 SBT toán 9 tập 2
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế :
a) \(\left\{{}\begin{matrix}4x+5y=3\\x-3y=5\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}7x-2y=1\\3x+y=6\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}1,3x+4,2y=12\\0,5x+2,5y=5,5\end{matrix}\right.\)
d) \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{5}x-y=\sqrt{5}\left(\sqrt{3}-1\right)\\2\sqrt{3}x+3\sqrt{5}y=21\end{matrix}\right.\)
Chứng minh a^3+b^3≥2
Cho a,b,c >0 sao cho \(a^2+b^2=2\) .CM \(a^3+b^3\ge2\)
So sánh C= căn(6 + căn(6 + căn6)) + căn(2 + căn( 2 + căn2)) và D=5
So sánh C=\(\sqrt{6+\sqrt{6+\sqrt{6}}}+\sqrt{2+\sqrt{2+\sqrt{2}}}\) và D=5
Tìm x; y; z, cho x;y;z là các số nguyên dương thỏa x>y>z>663 và x+y+z=1998 và 2x+3y+4z=599
cho x;y;z là các số nguyên dương thỏa x>y>z>663 và x+y+z=1998 và 2x+3y+4z=5992. Tìm x;y;z
Tìm m của biểu thức M= −24x^2_1+x^2_2−6x_1x_2
Cho pt x2 -2mx +m - 2 =0
Gọi x1 x2 là nghiệm của phương trình. tìm m của biểu thức M= \(\dfrac{-24}{x_1^2 + x_2^2 -6x_1x_2}\)
Hãy tạo phương trình sao cho kết quả bằng 100, với 4 số 9
Với 4 số 9 ,hãy tạo phương trình sao cho kết quả bằng 100
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến