Tính số Nu biết L = 0,357 um, A - G = 10%

1 gen có chiều dài 0,357 um. Hãy tìm số nu mỗi loại của gen trong mỗi trường hợp sau

a) Số nu loại A nhiều hơn loại khác là 10% tổng số nu của gen

b) Tổng 2 loại nu bằng 90% tổng số nu của gen (A

c) Tích % A và 1 loại nu khác nhóm bổ sung = 5,25% (T

BẠN NÀO GIÚP MÌNH VỚI CHIỀU NAY LÀ NỘP RỒI!!!!!!

Các câu hỏi liên quan

Tính số Nu và số ribonu biết C = 120, rA/rU/rG/rX = 4/3/2/1 và gen nhân đôi 3 lần

các bạn ơi, xin các bạn hãy giúp mình giải mấy bài này. xin chân thành cảm ơn. chúc các bạn luôn học tốt, học giỏi. làm ơn hãy giúp mình. một lần nữa xin cảm ơn

Bài 1 : Một gen có 150 vòng xoắn và có hiệu số giữa adenin với một loại nucleotit khác bằng 10% số nucleotit của gen. Xác định :

a. Chiều dài và phân tử lượng của gen.

b. Số lượng từng loại nucleotit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần.

Bài 2 : Một gen có 0.51μm và có hiệu số giữa adenin với một loại nucleotit khác bằng 350 nu. Xác định :

a. Số vòng xoắn và phân tử lượng của gen.

b. Số lượng từng loại nucleotit có trong các gen con được tạo ra, nếu gen nói trên nhân đôi 3 lần.

Bài 3. Một gen có chiều dài 0,408 hiệu số giữa Nu loại A với một loại Nu khác là 450. Mạch 1 của gen có T1 = 10% số Nu của mạch, mạch 2 của gen có G2 = . Khi gen sao mã, môi trường nội bào đã phải cung cấp số ribôNu loại G = 450.

Xác định:

a) Số Nu mỗi loại trên từng mạch của gen.

b) Mạch mang mã gốc và số lần sao mã của gen.

c) Số ribôNu mỗi loại trong phân tử mARN tương ứng.

Số ribôNu mỗi loại còn lại mà môi trường nội bào cung cấp cho gen hoàn tất quá trình sao mã

Bài 4. Một gen có 120 chu kì xoắn. Phân tử mARN do gen đó sao mã có tỉ lệ các loại ribonucleotit rA : rU : rG : rX lần lượt là 4 : 3 : 2 : 1. Xác định:

a. Số lượng từng loại nucleotit của gen.

b. Gen nhân đôi 3 lần, mỗi gen con tạo ra sao mã 1 lần. Hãy cho biết số lượng từng loại ribonu môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen