1. orphanage (n ) danh từ
bộ trưởng được cho là được nuôi dưỡng trong một trại trẻ mồ côi được nhận nuôi bởi một cặp vợ chồng giàu có
2. disadvantaged children : trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
một chương trình giáo dục mới được thiết lâp cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn
3. disasterous(n): tai hại
ô nhiễm có thể gây tác động tai hại trong hệ cân bằng sinh thái
4. participating( v) tham gia
bệnh tật đột ngột khiến anh ấy không thể tham gia cuộc thi
5. comfortable(adj) thoải mái
tôi không bao giờ cảm thấy thoải mái khi tôi ở nhà người khác
6. organizations(n) : tổ chức
chính phủ địa phương đã yêu cầu rất nhiều các tổ chức tình nguyện giúp đỡ việc quyên góp tiền cho một trại trẻ mồ côi mới.
7. educational( n) giáo dục
chúng at cần nhiều chương trình giáo dục tốt hơn trên tv cho bọn trẻ
8. voluntary(adj) tự nguyện
anh ta tự nguyện giúp cậu hay là ai đó bắt anh ta làm vậy