Điều nào sau đây sai:A.hỗn hợp Na2O và Al2O3 có thể tan trong nướcB.hỗn hợp KNO3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch NaHSO4C.hỗn hợp Fe2O3 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HClD.hỗn hợp FeS và CuS có thể tan hết trong dung dịch HCl
Hoà tan kali cromat vào nước được dung dịch X, thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào X được dung dịch Y. Cho dung dịch KOH dư vào Y được dung dịch Z, cho dung dịch H2SO4 loãng dư vào Z được dung dịch T. Màu của các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt làA.Vàng, da cam, vàng, da cam.B.Vàng, da cam, vàng, đỏ.C.Da cam, vàng, xanh tím, xanh.D.Da cam, vàng, da cam, vàng.
Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, vinylaxetat, metylmetacrylat, but-2-in, benzen, etylen glicol, valin, isopren. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp làA.4B.6C.3D.5
Một loại phân lân supephotphat đơn có chứa 31,31% Ca(H2PO4)2 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa photpho), được sản xuất từ quặng photphorit. Độ dinh dưỡng của phân lân làA.16,00%.B.8,30%.C.19,00%.D.14,34%.
Hiđro hóa chất hữu cơ X mạch hở thu được isopentan. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol H2O gấp 4 lần số mol X đã cháy. Vậy số CTCT của X thỏa mãn làA.4B.3C.2D.5
Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol thu được một este duy nhất. Cho 0,1 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 16,4 gam muối. Axit đó làA.CH3COOH.B.C2H3COOH.C.HCOOH.D.C2H5COOH.
Trong bình kín thể tích không đổi 56lít chứa N2, H2 theo tỉ lệ thể tích 1 : 4 ở nhiệt độ 00C, áp suất 200atm và ít xúc tác (thể tích xúc tác không đáng kể). Nung nóng bình một thời gian sau đưa về 00C thấy áp suất giảm 5% so với ban đầu. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac làA.20%B.12,50%C.15%D.10%
Cho các cân bằng sau:(1) 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k).(3) CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k).Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch làA.(3) và (4).B.(1) và (3).C.(2) và (4).D.(1) và (2).
A.m = 1B.m = 2C.m = -1D.m = -2
A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến