Đáp án đúng: B Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựng/ Từ loạiGiải chi tiết:Sau tobe “being” cần một tính từ A. uncomfortable (adj): không thoải mái B. comfortable (adj): thoải mái C. comfortably (adv): một cách thoải mái D. comfort (n): sự thoải mái Being (44) comfortable with ourselves is part of having a healthy position.. Tạm dịch: Thoải mái với bản thân là một phần của có lối sống lành mạnh. Chọn B.