Hóa hơi hoàn toàn 10,64 gam hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi đúng bằng thể tích của 4,48 gam N2 (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Nếu đun nóng 10,64 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một ancol duy nhất và m gam rắn khan. Giá trị của m là. A. 14,48 gam B. 17,52 gam C. 17,04 gam D. 11,92 gam
Lên men m gam glucozơ thu được ancol etylic và khí CO2 (hiệu suất phản ứng đạt 80%). Hấp thu toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 16,0 gam kết tủa; đồng thời thu được dung dịch có khối lượng giảm 5,44 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là. A. 21,6 gam B. 54,0 gam C. 43,2 gam D. 27,0 gam
Hòa tan hết 56,72 gam hỗn hợp gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 trong lượng nước dư, thu được V lít khí H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Sục khí CO2 đến dư vào X, thu được 37,44 gam kết tủa. Giá trị của V là. A. 6,272 lít B. 6,720 lít C. 7,168 lít D. 4,928 lít
Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa m gam Fe3O4 nung nóng, kết thúc phản ứng, lấy phần rắn trong ống sứ cho vào dung dịch HCl loãng dư, thu được 4,032 lít khí H2 (đktc). Giá trị m là. A. 13,92 gam B. 20,88 gam C. 6,96 gam D. 10,44 gam
Cho 13,7 gam Ba vào 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M, kết thúc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là. A. 33,16 gam B. 29,54 gam C. 34,20 gam D. 28,50 gam
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Mg, Al, Cu. Số kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch FeCl3, sau khi kết thúc phản ứng, thu được kết tủa là. A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Xà phòng hóa hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch KOH dư, thu được 115,92 gam muối. Giá trị của m là. A. 106,80 gam B. 128,88 gam C. 106,08 gam D. 112,46 gam
Nung 12,72 gam hỗn hợp X gồm Al, FeCO3 và Mg(NO3)2 trong bình chân không, sau một thời gian thu được chất rắn Y và a mol hỗn hợp gồm CO2 và NO2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 0,44 mol KHSO4, thu được dung dịch Z chỉ chứa 64,94 gam muối sunfat trung hòa và hỗn hợp khí gồm 0,02 mol CO2 và 0,06 mol NO. Cho Z phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 6,43 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 0,03 B. 0,02 C. 0,04 D. 0,05
Cho 1,36 gam H2S tham gia phản ứng oxi hóa khử tạo được hợp chất X thì số mol electron mà 4,8 electron đã nhường là 0,24 mol. Số oxi hóa của S trong hợp chất X.là: A. 0 B. +4 C. +6 D. +2
Hòa tan hoàn toàn 32,6 gam hỗn hợp của 2 kim loại kiềm (có chu kì liên tiếp nhau) vào nước thu được 300 ml dung dịch X và 11,2 lít khí (đktc). a) Xác định 2 kim loại. Tính thể tích dung dịch gồm H2SO4 0,2M và HCl 0,3M cần để trung hòa 300 ml dung dịch X. b. Trộn m gam kim loại R vào hỗn hợp ban đầu thu được hỗn hợp Z có % theo khối lượng R là 24,885%. Hòa tan hỗn hợp Z này trong dung dịch HCl dư thu được 24,64 lít khí H2 (đktc). Xác định kim loại R. c. Lấy 300 ml dung dịch X đem tác dụng với 200 gam dung dịch T gồm CuCl2 và FeCl2 (trong khối lượng kim loại là m gam) phản ứng vừa đủ thì thu được dung dịch G. Cô cạn dung dịch G thu được chất tan có khối lượng (m+39,3) gam. Tính C% của dung dịch T
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến