Nối nội dung ở cột A với nội dung tương ứng ở cột B:A.1 – b; 2 – a; 3 – cB.1 – c; 2 – d; 3 – aC.1 – a; 2 – c; 3 – dD.1 – d; 2 – a; 3 – c
Lựa chọn phương án đúng, chú thích cho hình:A.a – Thân mầm; b – Lá mầm, c – rễ mầm; d – chồi mầmB.a – Lá mầm; b – Rễ mầm, c – Thân mầm; d –Chồi mầmC.a – Lá mầm; b – Chồi mầm, c – Thân mầm; d – Rễ mầmD.a – Chồi mầm; b – Lá mầm, c – Thân mầm; d – Rễ mầm
Lựa chọn phương án chứa từ còn thiếu, hoàn thành nhận xét sau:Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong ...(1)... hoặc ...(2)... (với những hạt không có phôi nhũ).A.1 - Phôi nhũ, 2 – Lá mầmB.1 – Lá mầm, 2 – Phôi nhũC.1 – Vỏ, 2 – Lá mầmD.1 – Phôi nhũ, 2 – Vỏ
Xác định thành phần phần trăm các chất có trong B.A.%mFe ≈ 30, 55%; %= 69, 45%. B.%mFe ≈ 40%; %= 60%. C.%mFe ≈ 35%; %= 65%. D.%mFe ≈ 32, 56%; %= 67, 44%.
Nối loại quả ở cột A với quả ở cột B tương ứng:Lựa chọn đúng là:A.1-a; 2-bB.1-b; 2-cC.1-c; 2-aD.1-a; 2-c
Đặc điểm của quả mọng là:A.Vỏ khô, cứng, nẻ khi chínB.Vỏ khô, cứng, không nẻ khi chínC.Quả toàn thịt quảD.Quả có hạch bọc lấy hạt
Rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan chủ yếu nhờ miền nào ?A.Miền sinh trưởng.B.Miền hút.C.Miền chóp rễ.D.Miền trưởng thành.
Nhóm nào sau đây gồm toàn cây có thân mọng nước ?A.Su hào, xương rồng, gừng.B.Su hào, khoai tây, cây thuốc bỏng.C.Cây thuốc bỏng, xương rồng, cây cành giao.D.Cây cành giao, khoai tây, xương rồng.
\(A = { \sin ^2}{15^0} + { \sin ^2}{25^0} + { \sin ^2}{35^0} + { \sin ^2}{45^0} + { \sin ^2}{55^0} + { \sin ^2}{65^0} + { \sin ^2}{75^0} \) A.\(A=0\)B.\(A = \frac{7}{2}\)C.\(A = \frac-{7}{2}\)D.\(A = \frac{5}{2}\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến