Giải hệ phương trình: \( \left \{ \begin{array}{l}{x^2} - 2{y^2} = - 1 \ \2{x^3} - {y^3} = 2y - x \end{array} \right.. \)A.\(\left( {0;\,\,1} \right),\,\,\left( { - 1;0} \right)\)B.\(\left( {1;\,\,1} \right),\,\,\left( {0;0} \right)\)C.\(\left( {1;\,\, - 1} \right),\,\,\left( { - 1;1} \right)\)D.\(\left( {1;\,\,1} \right),\,\,\left( { - 1; - 1} \right)\)
Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy \) cho phép vị tự tâm \(I \left( {3; - 1} \right) \) có tỉ số \(k = - 2. \) Khi đó nó biến điểm \(M \left( {4;5} \right) \) thành:A.Điểm \(M'\left( {1; - 13} \right).\)B.Điểm \(M'\left( { - 7;11} \right).\)C.Điểm \(M'\left( {1;9} \right).\)D.Điểm \(M'\left( {1; - 9} \right).\)
Phép vị tự tâm \(I \left( {2;m} \right) \) tỉ số \(k = -4 \) biến đường thẳng \(x-2y + 6 = 0 \) thành đường thẳng \(d. \) Tìm giá trị \(m \) để đường thẳng \(d \) đi qua điểm \(H \left( {16;1} \right). \)A.\(m = -2.\) B.\(m = 1.\)C.\(m = 4.\) D.\(m = 2.\)
Có bao nhiêu phép vị tự biến đường tròn \( \left( {O;R} \right) \) thành đường tròn \( \left( {O';R'} \right) \) với \(R \ne R'? \)A.0B.1C.2D.Vô số
Kết quả thực hiện phép tính \({ \left( { - 0,5} \right)^2} + \frac{3}{4} \) làA.\(\frac{1}{4}\) B.\(1\) C.\(\frac{{ - 1}}{2}\) D.\(\frac{1}{2}\)
Thể tích khí H2 (đktc) cần dùng để tác dụng vừa đủ với 0,1 mol triolein làA.0 lítB.13,44 lítC.3,36 lítD.6,72 lít
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no, mạch hở, đơn chức đồng đẳng liên tiếp thu được số mol H2O gấp 2 lần số mol CO2. Công thức phân tử của 2 amin lần lượt là:A.CH3NH2 và C2H5NH2 B.C2H5NH2 và C3H7NH2C.C3H7NH2 và C4H9NH2 D.C4H9NH2 và C5H11NH2
Chất nào sau đây được dùng trong y học để chế tạo “xi măng sinh học”, làm răng giả?A.poli(metyl metacrylat)B.poli(metyl acrylat)C.poli(vinyl clorua)D.polistiren
Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit làA.saccarozơ.B.glucozơ.C.xenlulozơ.D.tinh bột.
Tính: \( \,0,2 \times 50 - \frac{2}{7}: \frac{1}{{14}}. \)A.4B.9C.8D.6
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến