=>
31. should (Tóc của bạn quá dài. Tôi nghĩ bạn nên cắt nó.)
32. should (Quần áo của bạn bị bẩn. Bạn nên giặt chúng.)
33. have to (Tôi sẽ đi ngủ. Tôi phải dậy sớm vào ngày mai.)
34. should (Tôi muốn gặp người bạn tốt nhất của bạn. Bạn nên mời anh ấy / cô ấy ..)
35. have to (Tôi phải nói với bố mẹ tôi đang ở đâu, sau đó họ không lo lắng)
36. have not to (Bạn không phải đi với tôi nếu bạn không muốn....)
37. should ( Nếu bạn cần mọt vài sự giúp đỡ về bài tập về nhà của bạn, bạn nên đến thư viện)
38. haven't to ( Nếu bạn có vé, bạn không phải xếp hàng. Bạn có thể đi thẳng vào)
39. shouldn't ( Bạn không nên nói dối. Nó là sai)
40. should ( Nick làm việc quá nhiều. Tôi nghĩ anh ta nên thư giãn)