Đáp án:A
Giải thích các bước giải:
Các giá trị trở kháng
$\begin{array}{l}
{Z_L} = L\omega = \frac{3}{{5\pi }}.100\pi = 60\Omega \\
{Z_C} = \frac{1}{{\omega C}} = \frac{1}{{\frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }.100\pi }} = 100\Omega
\end{array}$
$Z = \sqrt {{R^2} + {{({Z_L} - {Z_C})}^2}} = \sqrt {{{40}^2} + {{(100 - 60)}^2}} = 40\sqrt 2 $
${Z_{MB}} = \left| {{Z_L} - {Z_C}} \right| = 40\Omega $
Ta có:
$\begin{array}{l}
{I_0} = \frac{{{U_{0MB}}}}{{{Z_{MB}}}} = \frac{{80}}{{40}} = 2A\\
{U_{0AB}} = {I_0}.Z = 80\sqrt 2 \Omega
\end{array}$
Mạch MB gồm L,C mạch có tính dung kháng ${u_{MB}}$chậm pha so với i góc $\frac{\pi }{2}$
Pha ban đầu của i : $\frac{\pi }{6}$
$\tan {\varphi _{AB}} = \frac{{{Z_L} - {Z_C}}}{R} = - 1 \Rightarrow {\varphi _{AB}} = - \frac{\pi }{4}$
${u_{AB}}$ chậm pha hơn i góc $ - \frac{\pi }{4}$
Pha ban đầu của ${u_{AB}}$ : ${\rm{ - }}\frac{\pi }{{12}}$
Vậy pt của điện áp mạch AB : ${u_{AB}} = 80\sqrt 2 {\rm{cos(100}}\pi {\rm{t - }}\frac{\pi }{{12}})V$