Nghiệm của bất phương trình: |x2 - x| ≤ |x2 - 1| làA. x ≥ -12 B. x ≥ 12 C. x ≥ 1 D. x ≥ -1
Cho cosα = -13 và π < α < 3π2, khi đó tanα bằng:A. 22 B. 32 C. -22 D. -32
Góc có số đo 2700° thì có số đo rađian làA. -15π B. 15π C. 27π D. -27π
Cho tam thức bậc hai f(x) = 45x - x2 - 20:A. f(-2006) < 0 B. f(2007) > 0 C. f(25) < 0 D. Phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Cho 2 đường tròn $({{C}_{1}}):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}=4;({{C}_{2}}):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-12x+18=0$ và đường thẳng d: x – y – 4 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc (C2), tiếp xúc với d và cắt (C1) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB vuông góc với đường thẳng dA. ${{(x+3)}^{2}}+{{(y-3)}^{2}}=8$ B. ${{(x-3)}^{2}}+{{(y-3)}^{2}}=8$ C. ${{(x-3)}^{2}}+{{(y-3)}^{2}}=\sqrt{8}$ D. ${{(x+3)}^{2}}+{{(y-3)}^{2}}=\sqrt{8}$
Cho hai điểm $P\left( 1;6 \right)$ và$Q\left( -3;-4 \right)$ và đường thẳng$\Delta :2x-y-1=0$. Tọa độ điểm N thuộc$\Delta $ sao cho$\left| NP-NQ \right|$ lớn nhất.A. $N(-9;-19)$ B. $N(-1;-3)$ C. $N(1;1)$ D. $N(3;5)$
Cho tam giác ABC, khi đó sin2A + sin2B + sin2C bằng:A. 2cosAcosBcosC B. 2 + 2cosAcosBcosC C. -2cosAcosBcosC D. -2 + 2cosAcosBcosC
Phương trình Elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:A. $9{{x}^{2}}+16{{y}^{2}}=144$ B. $\frac{{{{x}^{2}}}}{9}+\frac{{{{y}^{2}}}}{{16}}=1$ C. $9{{x}^{2}}+16{{y}^{2}}=1$ D. $\frac{{{{x}^{2}}}}{{64}}+\frac{{{{y}^{2}}}}{{36}}=1$
Hai đường thẳng (D1): x + 3y = 6 và (D2): 2x - y = 4chia mặt phẳng tọa độ Oxy thành 4 miền I, II, III, IV.(D1) cắt (D2) tại A và cắt hai trục Ox, Oy tại E và B. (D2) cắt hai trục Ox, Oy tại D và C. Nghiệm của hệ bất phương trình: Loại bỏ (D1) và (D2). Miền nghiệm là: A. Miền IV. B. Miền III. C. Miền II. D. Miền I.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 + 3x2, (x ≠ 0) làA. 23 B. 34 C. 234 D. 3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến