Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96%( d=1,52 g/ml) cần dùng làA.1,439 lít. B.14,39 lít. C. 24,39 lít. D.15 lít.
Số nguyên dương \(n\) thỏa mãn \(n + 2C_n^2 + {2^2}C_n^3 + ... + {2^{n - 3}}C_n^{n - 2} + {2^{n - 2}}C_n^{n - 1} + {2^{n - 1}} = 364\) là:A.\(n = 5\) B.\(n = 4\)C.\(n = 3\)D.\(n = 6\)
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?A.Polietilen. B.Poli(etylen-terephtalat).C.Polistiren. D. Poli(vinyl clorua).
Số nguyên dương \(n\) thỏa mãn \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{n - 2} + C_{2n + 1}^{n - 1} + C_{2n + 1}^n = {2^{20}} - 1\) là:A.\(n = 8\) B.\(n = 9\)C.\(n = 10\)D.\(n = 11\)
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m làA.4,5. B.9,0. C.18,0. D. 8,1.
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?A.Phenylamin B.Metylamin C.Đimetylamin D. Trimetylamin
Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Tính a?A.0,5. B.0,6. C. 0,4. D.0,2.
Hòa tan 5,4 gam bột Al vào 15 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m làA. 13,80. B.10,95. C.15,20. D. 13,20.
Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit làA.3B.2C.1D.4
Cho 8,96 lít khí CO2 ( ở đktc) hấp thụ hết vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,24M và Ba(OH)2 0,48M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m làA.78,80. B.23,64. C.39,4. D.42,28.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến