Giới hạn \(\lim \frac{{{\left( 2-5n \right)}^{3}}{{\left( n+1 \right)}^{2}}}{2-25{{n}^{5}}}\)bằng?A.\(-4.\) B. \(-1.\) C.\(5.\) D. \(-\frac{3}{2}.\)
Giới hạn \(\lim \frac{\sqrt{{{n}^{2}}-3n-5}-\sqrt{9{{n}^{2}}+3}}{2n-1}\)bằng?A. \(\frac{5}{2}.\) B. \(\frac{-5}{2}.\) C. \(1.\) D. \(-1.\)
Giới hạn \(\lim \left( \sqrt{{{n}^{2}}-n}-n \right)\)bằng?A. \(-\infty .\) B.\(-\frac{1}{2}.\) C.\(0.\) D.\(+\infty .\)
Cho dãy số \(({{u}_{n}})\)với \({{u}_{n}}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+\frac{1}{5.7}+...+\frac{1}{\left( 2n-1 \right).\left( 2n+1 \right)}\). Khi đó \(\lim {{u}_{n}}\)bằng? A.\(\frac{1}{2}.\) B.\(\frac{1}{4}.\) C. \(1.\) D.\(2.\)
Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 xM với 100 ml dung dịch NaOH có pH =12 thu được dung dịch Z có pH = 2. Giá trị x làA.0,015 M B.0,03M. C.0,02 M. D.0,04 M.
Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO3. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96%( d=1,52 g/ml) cần dùng làA.1,439 lít. B.14,39 lít. C. 24,39 lít. D.15 lít.
Số nguyên dương \(n\) thỏa mãn \(n + 2C_n^2 + {2^2}C_n^3 + ... + {2^{n - 3}}C_n^{n - 2} + {2^{n - 2}}C_n^{n - 1} + {2^{n - 1}} = 364\) là:A.\(n = 5\) B.\(n = 4\)C.\(n = 3\)D.\(n = 6\)
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?A.Polietilen. B.Poli(etylen-terephtalat).C.Polistiren. D. Poli(vinyl clorua).
Số nguyên dương \(n\) thỏa mãn \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^2 + C_{2n + 1}^3 + ... + C_{2n + 1}^{n - 2} + C_{2n + 1}^{n - 1} + C_{2n + 1}^n = {2^{20}} - 1\) là:A.\(n = 8\) B.\(n = 9\)C.\(n = 10\)D.\(n = 11\)
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m làA.4,5. B.9,0. C.18,0. D. 8,1.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến