Số đồng phân este tương ứng với công thức C5H10O2 :
HCOOC4H9 4dp
CH3COOC3H7 2dp
C2H5COOC2H5 1dp
C3H7COOCH3 2dp
chon C
Este C5H10O2 có số liên kết π=(2.5+2−10)/ 2= 1 (chỉ có 1 nhóm COO)
Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được:
Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo:
Cho 7,4 g este X no, đơn chức phản ứng với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 21,6 g kết tủa. CTPT của X là
Đốt cháy 3g một este Y ta thu được 2,24 lít khí (ĐKTC) và 1,8g H2O. Y có CTCT thu gọn là:
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
Cho 20 gam một este X (có phân tử khối là 100 đvC) tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 23,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
Cho các este:
C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5)
Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml NaOH 0,2M. Sau phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng là:
Cho các hợp chất hữu cơ: phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenol. Trong số các chất đã cho, những chất có thể làm mất màu dung dịch brom là A. Toluen, anilin, phenol B. Phenyl metyl ete, toluen, anilin, phenol C. Phenyl metyl ete, anilin, phenol D. Phenyl metyl ete, toluen, phenol
Lấy 9,1 gam hợp chất A có công thức phân tử là C3H9O2N tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết 1/2 lượng khí B nói trên, thu được 4,4 gam CO2. Công thức cấu tạo của A và B là A. HCOONH3C2H5; C2H5NH2 B. CH3COONH3CH3; CH3NH2 C. HCOONH3C2H3 ; C2H3NH2 D. CH2=CHCOONH4; NH3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến