Nếu \(f\left( 4 \right) = 12;f'\left( x \right)\) liên tục và \(\int\limits_1^4 {f'\left( x \right)dx} = 17\). Tính \(f\left( 1 \right)?\)A.\(f\left( 1 \right) = 29\)B.\(f\left( 1 \right) = 19\)C.\(f\left( 1 \right) = 5\)D.\(f\left( 1 \right) = - 5\)
Khối tròn xoay tạo nên khi quay quanh trục \(Ox\) hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = 2x - {x^2}\) và trục \(Ox\) có thể tích:A.\(V = {{496} \over {15}}\pi \)B.\(V = {{16} \over {15}}\pi \)C.\(V = {{64} \over {15}}\pi \)D.\(V = {4 \over 3}\pi \)
Viết công thức tính thể tích \(V\) của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a,x = b\,\,\left( {a < b} \right)\) xung quanh trục \(Ox?\)A.\(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \) B.\(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)C.\(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)D.\(V = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} \)
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) là hàm số chẵn và \(\int\limits_{ - 3}^0 {f\left( x \right)dx} = a\). Tính \(I = \int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \)A.\(I = 2a\) B.\(I = - a\)C.\(I = 0\)D.\(I = a\)
Hàm số \(F\left( x \right) = {x^5} + 5{x^3} - x + 2\) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây? (C là hằng số).A.\(f\left( x \right) = {{{x^6}} \over 6} + 5.{{{x^4}} \over 4} - {{{x^2}} \over 2} + 2x + C\)B.\(f\left( x \right) = {x^4} + 5{x^2} - 1\)C.\(f\left( x \right) = 5{x^4} + 15{x^2} + 1\)D.\(f\left( x \right) = 5{x^4} + 15{x^2} - 1\)
Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\) thỏa \(F\left( 0 \right) = {3 \over 2}.\) Tính \(F\left( {{\pi \over 2}} \right)?\)A.\(F\left( {{\pi \over 2}} \right) = {5 \over 2}\)B.\(F\left( {{\pi \over 2}} \right) = 2\)C.\(F\left( {{\pi \over 2}} \right) = {3 \over 2}\)D.\(F\left( {{\pi \over 2}} \right) = 3\)
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{{x^3} - 2{x^2}} \over {{x^3}}}\) ?A.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = x - 2\ln \left| x \right| + C\)B.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {{{1 \over 4}{x^4} - {2 \over 3}{x^3}} \over {{1 \over 4}{x^4}}} + C\)C.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = {{{1 \over 4}{x^4} - {2 \over 3}{x^3}} \over {{1 \over 4}{x^4}}}\) D.\(\int\limits_{}^{} {f\left( x \right)dx} = x - 2\ln \left| x \right|\)
Cặp bố mẹ khác có kiểu gen: x Loại kiểu gen xuất hiện ở F1 theo tỉ lệ nào?A.2.50%B.5%C.20%D.0.63%
Cặp bố mẹ khác có kiểu gen: x Số kiểu tổ hợp giao tử của F1 là:A.256 kiểuB.64 kiểu C.128 kiểuD. 32 kiểu
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {1 \over {2x - 1}}\) và \(f\left( 1 \right) = 1\). Tính \(f\left( { - 5} \right)\)?A.\(f\left( { - 5} \right) = 1 - {1 \over 2}\ln 11\)B.\(f\left( { - 5} \right) = 1 + \ln \sqrt {11} \)C.\(f\left( { - 5} \right) = 1 - \ln 11\) D.\(f\left( { - 5} \right) = 1 + {1 \over 2}\ln \sqrt {11} \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến