Cho các hợp chât sau:(I) CH3CH=CH2 (II) CH3CH=CHCl (III) CH3CH=C(CH3)2 (IV) C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (V) C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?A. (I), (IV), (V) B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV) D. (II), III, (IV), (V).
Đốt a gam hỗn hợp gồm buta-1,3-đien và isopren thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam nước. Thể tích oxi cần dùng ở đktc là :A. 28 lít. B. 29 lít. C. 18 lít D. 27 lít.
C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Kiểu lai hóa nào đúng cho cacbon của hợp chất sau:A. . B. . C. . D. .
Cho hợp chất có công thức cấu tạo sauTên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC làA. 2,2-đimetylbut-1-in. B. 2,2-đimetylbut-3-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylbut-2-in.
X, Y, Z là 3 hiđrocacbon kế tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được một lượng kết tủa là :A. 19,7 gam B. 39,4 gam C. 59,1 gam. D. 9,85 gam.
Cho dãy chuyển hoá sau:CH4 → A → B → C → Cao su Buna.Công thức phân tử của B làA. C4H6 B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
Một hiđrocacbon mạch hở A khi cộng với HCl thu được sản phẩm chính có CTCT: CH3-CHCl-CH(CH3)2. Tên của A là:A. 2-metylbut-2-en. B. Pent-2-en. C. 3-metylbut-1-en. D. Tên gọi khác.
Trong phân tử ankin hai nguyên tử cacbon mang liên kết ba ở trạng thái lai hoá :A. sp. B. sp2. C. sp3. D. sp3d2.
Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây : SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá chất nào sau đây ?A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. Dung dịch HCl. C. Quỳ tím ẩm. D. Dung dịch NaOH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến