Hòa tan hoàn toàn một ít oxit FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 1,12 lít SO2 (đktc) và trong dung dịch có chứa 120 gam một muối sắt duy nhất. Công thức của oxit sắt làA. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2.
Cho m gam bột sắt vào dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 đến khi các phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được a gam kết tủa T gồm hai hidroxit kim loại. Nung T đến khối lượng không đổi thu được b gam chất rắn. Biểu thức liên hệ giữa m, a, b có thể là A. m = 8,225b – 7a. B. m = 8,575b – 7a. C. m = 8,4 – 3a. D. m = 9b – 6,5a.
Cho 3,6 g hỗn hợp CuS và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 896 ml khí (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là (g)?A. 5,80. B. 5,16. C. 5,08. D. 4,16.
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ). Tính m? A. 10,08 B. 8,96 C. 9,84 D. 10,64
Phản ứng giữa các cặp chất nào sau dây không dùng để điều chế muối Fe(II)?A. FeO + HCl. B. Fe(OH)2 + H2SO4 loãng. C. FeCO3 + NaNO3 + HCl. D. Fe + Fe2(SO4)3.
Một oxit kim loại có công thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41% khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M đó bằng HNO3 đặc, nóng thu được muối của M hoá trị III và 0,9 mol khí NO2. Oxit MxOy làA. Al2O3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Cr2O3.
Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M làA. 1,80 mol. B. 1,00 mol. C. 1,50 mol. D. 1,75 mol
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng làA. 1,8. B. 2,0. C. 3,2. D. 3,8.
Phản ứng nào sau đây điều chế được Fe(NO3)3?A. Fe + HNO3 đặc nguội. B. Fe + Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)2 + AgNO3. D. Fe + Fe(NO3)3.
Cho phản ứng: Cu2O + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + Cu + H2O. Phản ứng trên là thuộc loại phản ứng nào sau đây?A. Phản ứng oxi hoá - khử, trong đó chất oxi hoá và chất khử là hai chất khác nhau. B. Phản ứng oxi hoá - khử nội phân tử. C. Phản ứng tự oxi hoá - khử. D. Không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến