Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng HNO3 nóng dư thu được 9,072 lít khí màu nâu duy nhất (đktc, sản phẩm khư duy nhất) và dung dịch Y. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau.- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,825 gam kết tủa trắng.- Phần 2 tan trong dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Z, nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn.Giá trị của m và a lần lượt làA. 5,52 gam và 2,8 gam. B. 3,56 gam và 1,4 gam. C. 2,32 gam và 1,4 gam. D. 3,56 gam và 2,8 gam.
Cho hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe, Al tác dụng với oxi dư khi đun nóng được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, khuấy kĩ, sau đó lấy dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH loãng, dư. Lọc lấy kết tủa tạo thành đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần của Z gồm?A. Fe2O3, CuO, Ag. B. Fe2O3, CuO. C. Fe2O3, Al2O3. D. Fe2O3, CuO, Ag2O.
Cho 10,8 g hỗn hợp Cr và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit khí H2(đktc). Tổng khối lượng muối khan thu được là (g)?A. 18,7. B. 25. C. 19,7. D. 16,7.
Ion không tồn tại trong môi trường nào sau đây?A. Môi trường axit. B. Môi trường trung tính. C. Môi trường kiềm. D. Môi trường trung tính hoặc môi trường axit.
Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm hai phần. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hoá- khử xảy ra làA. 5. B. 6. C. 8. D. 7.
Gang và thép là những hợp kim của sắt có rất nhiều ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Điểm khác biệt nào giữa gang và thép sau đây là không đúng?A. Thép dẻo và bền hơn gang. B. Điều chế gang thường từ quặng hematit, còn điều chế thép từ quặng pirit sắt. C. Hàm lượng cacbon trong gang cao hơn trong thép. D. Gang giòn và cứng hơn thép.
Nếu hòa tan hoàn toàn 7,467 gam kim loại M bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Kim loại M làA. Mg. B. Al. C. Fe. D. Mn.
Khử hoàn toàn 0,25 mol Fe3O4 bằng H2. Sản phẩm hơi cho hấp thụ vào 18 gam dung dịch H2SO4 80%. Nồng độ H2SO4 sau khi hấp thụ hơi nước làA. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4 ta dùng dung dịchA. H2SO4 loãng B. HNO3 C. HCl D. NaOH
Điện phân 200 ml dung dịch muối CuSO4 trong thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 8 gam. Dung dịch sau điện phân cho tác dụng với dd H2S dư thu được 9,6 gam kết tủa đen. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 ban đầu làA. 2 M. B. 1,125 M. C. 0,5 M. D. 1 M.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến