Để nhìn vật ở xa vô cực:I. Mắt không tật, không điều tiết.II. Mắt cận thị, không điều tiết.III. Mắt viễn thị, có điều tiết.IV. Mắt viễn thị, không điều tiết.V. Mắt cận thị, có điều tiết.Điều nào ở trên là đúng?A. I. B. I, II, và III. C. I và III. D. I, IV, V.
Một người nhìn rõ từ 10 (cm) đến 80 (cm). Đeo kính xem như sát mắt. Mắt người này có tật gì? Đeo kính có độ tụ bao nhiêu, để nhìn rõ ở vô cực mà không cần điều tiết?A. Cận thị, D = −0,0125 (dp). B. Viễn thị, D = +0,0125 (dp). C. Cận thị, D = −12,5 (dp). D. Cận thị, D = −1,25 (dp).
* Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 40 (cm) và điểm cực cận cách mắt 12,5 (cm).Độ tụ của thấu kính phải đeo để sửa tật cận thị (kính đeo sát mắt) làA. −4 (dp). B. 4 (dp). C. 2,5 (dp). D. −2,5 (dp).
Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảngA. nhỏ hơn f. B. bằng f. C. giữa f và 2f. D. lớn hơn 2f.
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh A. ảo, bằng hai lần vật B. ảo, bằng vật. C. ảo, bằng nửa vật. D. ảo, bằng bốn lần vật.
* Cho đồ thị như hình vẽ; d, d' là khoảng cách từ vật thật và ảnh thật đến thấu kính hội tụ. Tiêu cự thấu kính làA. 60 (cm). B. 40 (cm). C. 20 (cm). D. 10 (cm).
Chọn câu sai trong các câu sau?A. Thị kính của kính thiên văn là kính lúp. B. Vật kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. C. Vật kính của kính thiên văn là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn. D. Trong kính thiên văn, khoảng cách giữa vật kính và thị kính thay đổi được.
Trong cơ chế duy trì huyết áp, bộ phận thực hiện làA. hành não. B. thụ quan áp lực. C. hành não và thụ quan áp lực. D. tim, mạch máu.
Kính thiên văn có vật kính với tiêu cự ${{f}_{1}}=1m$, thị kính với tiêu cự ${{f}_{2}}=4cm$. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24 cm, đặt tại tiêu điểm ảnh của thị kính. Số bội giác của kính và độ lớn ảnh của Mặt Trăng khi nhìn qua kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực và ngắm chừng ở điểm cực cận.A. 5 B. 10 C. 15 D. 25
Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 (cm). Tiêu cự của thấu kính làA. 8 (cm). B. 12 (cm). C. 20 (cm). D. 16 (cm).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến