Este có mùi chuối chín (isoamyl axetat) được điều chế từ axit và ancol có công thức phân tử làA. C2H4O2 và C4H10O B. C3H6O3 và C5H11O C. C2H4O2 và C5H12O D. C3H6O3 và C4H10O
Trong phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ không dịch chuyển theo chiều tạo thành este khiA. cho dư axit hoặc ancol. B. dùng chất hút nước để tách nước. C. chưng cất ngay để tách este ra. D. cho thêm este vào.
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây(1) CH3CH2COOCH3(2) CH3OOCCH3(3) HCOOC2H5(4) CH3COOH(5) CH3OCOC2H3(6) HOOCCH2CH2OH(7) CH3OOC–COOC2H5. Số chất thuộc loại este là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số trường hợp xảy ra phản ứng làA. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Cho các chất sau:CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4)Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm là CH3COONa?A. (1), (3), (4). B. (3), (4). C. (1), (4). D. (4).
Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Chọn nhận định không đúng.A. x = 1. B. y = 2. C. z = 2. D. t = 2.
Hãy cho biết phát biểu nào không đúng?A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol D. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là axit và ancol
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (nó, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (dktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH. C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. C3H7COOH và C4H9COOH.
Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225kg chất béo (loại glixeryl tristearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) là bao nhiêu kilogam A. 1,78kg. B. 0,184kg. C. 0,89kg. D. 1,84kg.
Este X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 gam X với 200 gam dung dịch NaOH 3% đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dung dịch sau phản ứng thu được 8,1 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CH2COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. HCOO(CH2)2CH3. D. HCOOCH(CH3)2.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến