Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Dòng điện trong chất khí là dòng các ion. B. Dòng diện trong chất khí tuân theo định luật Ôm. C. Dòng điện trong chất khí là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, êlectron ngược chiều điện trường. D. Cường độ dòng điện trong chất khí ở áp suất bình thường tăng lên khi hiệu điện thế tăng.
Ba tụ điện giống nhau, mỗi tụ điện có điện dung $\displaystyle {{C}_{0}},$ được mắc như hình vẽ. Điện dung của bộ tụ bằng: A. $\displaystyle {{C}_{0}}/3.$ B. $\displaystyle 3{{C}_{0}}.$ C. $\displaystyle 2{{C}_{0}}/3.$ D. $\displaystyle 3{{C}_{0}}/2.$
* Có 4 pin, mỗi pin có e = 1,5V, ro = 0,2Ω.Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn khi chúng được mắc nối tiếp làA. 6V; 0,8Ω. B. 6V; 0,05Ω. C. 3V; 0,1Ω. D. 3V; 0,8Ω.
Tại bốn đỉnh của một hình vuông có 4 điện tích đặt cố định, trong đó có hai điện tích dương, hai điện tích âm. Độ lớn của bốn điện tích đó bằng nhau và bằng 1,5μC. Hệ điện tích đó nằm trong nước (ε = 81) và được sắp xếp sao cho lực tác dụng lên các điện tích đều hướng vào tâm hình vuông. Cho biết cạnh của hình vuông bằng 10cm.Độ lớn của lực tác dụng lên mỗi điện tích làA. 0,023N B. 0,021N C. 0,013N D. 0,032N
Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích $\displaystyle 10\text{ }\mu C$ song song với các đường sức trong một điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó làA. 10000 V/m. B. 1 V/m. C. 100 V/m. D. 1000 V/m
Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vàoA. vị trí của các điểm M, N B. hình dạng của đường đi C. độ lớn của điện tích q D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi
Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch gồm hai tụ điện $\displaystyle {{C}_{1}}$ và$\displaystyle {{C}_{2}}$ ghép nối tiếp. Kết luận nào sau đây là đúng?A. Điện dung tương đương của bộ tụ là $\displaystyle C\text{ }=\text{ }{{C}_{1}}+\text{ }{{C}_{2}}.$ B. Điện tích của bộ tụ được xác định bới $\displaystyle Q\text{ }=\text{ }{{Q}_{1}}+\text{ }{{Q}_{2}}.$ C. Điện tích trên tụ có giá trị bằng nhau. D. Hiệu điện thế của các tụ có giá trị bằng nhau.
S là nguồn xoay chiều (có chiều thay đổi theo thời gian bằng hàm số sin). Trong mạch nào trên hình vẽ, dòng điện qua R theo một chiều nhất định?A. 1, 2 và 3. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. Chỉ 3.
Khi nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong chất khí vào hiệu điện thế, nhận xét nào sau đây sai?A. Khi tăng dần hiệu điện thế từ giá trị 0 đến Uc sự phóng điện chỉ xảy ra khi có tác nhân ion hóa, đó là sự phóng điện tự lực. B. Khi U⩾Ub cường độ dòng điện đạt đến giá trị bão hòa dù U có tăng. C. Khi U>Uc thì cường độ dòng điện giảm đột ngột. D. Đường đặc tuyến vôn - ampe không phải là đường thẳng.
Một dây bạch kim 200C có điện trở suất p0 = 10,6.10-8Ωm.Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 3,9.10-3K-1.Điện trở suất p của dây dẫn này ở 5000C làA. p = 31,27.10-8Ωm. B. p = 20,67.10-8Ωm. C. p = 30,44.10-8Ωm. D. p = 34,28.10-8Ωm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến