Gọi n là số cặp alen phân li độc lập nhau, số kiểu gen đồng hợp về n cặp gen xuất hiện tối đa có biểu thức tổng quát là:A. 2n. B. 3n. C. 2n : 3n. D. 3n - 2n.
Biết AA: Hoa phấn đỏ, Aa: Hoa phấn hồng, aa: Hoa phấn trắng; B: Hạt phấn tròn, b: Hạt phấn dài. Các cặp alen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.Nếu màu sắc hoa phân li 1 : 1, tính trạng hình dạng hạt phấn đồng tính thì số phép lai tối đa cho kết quả trên bằng bao nhiêu?A. 12. B. 6. C. 4. D. 8.
Xét phép lai P: AaBbDd x AabbDd.Tỉ lệ xuất hiện kiểu gen AaBbdd ở F1 làA. . B. . C. . D. .
Ở một loài động vật giao phối, xét phép lai ♂Aa x ♀Aa. Giả sử trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, có x% tế bào xảy ra hiện tượng cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường; cơ thể cái giảm phân bình thường. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các loại giao tử đực và cái trong thụ tinh tạo ra hợp tử có kiểu gen thuộc dạng 2n+1 chiếm tỉ lệ 10%. Tính theo lí thuyết, x% bằngA. 10%. B. 15%. C. 20%. D. 30%.
Sắp xếp các động vật theo mức độ tiến hóa đúng làA. cá chép, chim, ếch, hổ, thằn lằn. B. cá chép, ếch, thằn lằn, chim, hổ. C. thằn lằn, ếch, chim, cá chép, hổ. D. hổ, chim, thằn lằn, ếch, cá chép.
Cho phương trình phản ứng sau:Đường Glucôzơ + (A?)(A?) của phương trình trên làA. ribôzơ. B. fructôzơ. C. đêôxiribôzơ. D. mantôzơ.
Loại đường chỉ chứa 2 phân tử đường liên kết với nhau được gọi làA. mônôsaccarit. B. đisaccarit. C. pôlisaccarit. D. cabonhiđrat.
Hợp chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?A. Lipit. B. Muối cacbonat. C. Glucôzơ. D. Axit amin.
Trong các cấu trúc tế bào cấu trúc không chứa axitnuclêic làA. ti thể. B. lưới nội chất có hạt. C. lưới nội chất trơn. D. nhân.
Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào A. một cách tuỳ ý. B. một cách có chọn lọc. C. chỉ cho các chất vào. D. chỉ cho các chất ra.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến