Tính giới hạn $\displaystyle L=\lim \frac{\left( 2n-{{n}^{3}} \right)\left( 3{{n}^{2}}+1 \right)}{\left( 2n-1 \right)\left( {{n}^{4}}-7 \right)}.$ A. $\displaystyle L=-\frac{3}{2}.$ B. $\displaystyle L=1.$ C. $L=3.$ D. $L=+\infty .$
lim 16n2+n-73n-1 làA. 0. B. 43. C. +∞. D. -∞.
Cho hàm số f(x)=x-4. Dãy số (xn) bất kỳ với xn→4 thì lìm(xn) bằngA. 0. B. -2. C. 2. D. Một kết quả khác.
Giải phương trình $\sin x.\cos x\left( 1+\tan x \right)\left( 1+\cot x \right)=1$. A. Vô nghiệm. B. $x=k2\pi $ C. $x=\frac{k\pi }{2}$ D. $x=k\pi $
Khẳng định đúng trong các khẳng định sau làA. Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng (0, Π). B. Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng (0, Π). C. Hàm số y = tanx đồng biến trên khoảng . D. Hàm số y = cotx nghịch biến trên khoảng .
Nghiệm của pt sinx + .cosx = 0 làA. x=-π3+k2π B. C. D.
Giải phương trình $\frac{{{\sin }^{2}}x-{{\cos }^{2}}x+{{\cos }^{4}}x}{{{\cos }^{2}}x-{{\sin }^{2}}x+{{\sin }^{4}}x}=9$.A. $x=\pm \frac{\pi }{3}+k\pi $ B. $x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi $ C. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k\pi $ D. $x=\pm \frac{\pi }{6}+k2\pi $
Cho phương trình: $\displaystyle \left( {{m}^{2}}+2 \right){{\cos }^{2}}x-2m\sin 2x+1=0$. Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số làA. $\displaystyle -1\le m\le 1$ B. $\displaystyle -\frac{1}{2}\le m\le \frac{1}{2}$ C. $\displaystyle -\frac{1}{4}\le m\le \frac{1}{4}$ D. $\displaystyle |m|\ge 1$
Tìm tập xác định của hàm số $y=2\cot x+\sin 3x$.A. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2}+k\pi ,k\in \mathbb{Z}} \right\}$. B. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k\in \mathbb{Z}} \right\}$. C. $\displaystyle D=\mathbb{R}$. D. $D=\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k\in \mathbb{Z}} \right\}$.
$\sin \left( -\frac{13\pi }{3} \right)$ có giá trị làA. $\frac{\sqrt{3}}{2}.$ B. $-\frac{1}{2}.$ C. $-\frac{\sqrt{3}}{2}.$ D. $\frac{1}{2}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến