Cho tứ diện có . Hình chiếu của trên mặt phẳng là trực tâm tam giác .Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.A. B. C. D.
Cho hàm số. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau gián đoạn tại liên tục tại A. Chỉ B. Chỉ (II) C. Chỉ và D. Chỉ và
Cho hàm số y = f(x) định bởi:Đế f(x) liên tục tại điểm x = 2, giá trị của a làA. 2. B. -2. C. 3. D. -3.
Cho hàm số f(x)=4-x3. Dãy số (xn) bất kỳ với xn→-∞ thì limn→+∞f(xn) bằngA. -∞. B. 4. C. +∞. D. Cả A, B, C đều sai.
Giới hạn có giá trị bằng:A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Giá trị của a, b sao cho phương trình sau nghiệm đúng với mọi x: làA. a = 1 và l b l < 2. B. l a l > 2 và b = 1. C. a = 1 và l b l > 2. D. l a l < 2 và b = 1.
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x4 + x . Tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng Δ: x + 5y = 0 có phương trình là:A. y = 5x - 3 B. y = 3x - 5 C. y = 2x - 3 D. y = x + 4
Giá trị của giới hạn $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\,\,\,\left( \frac{a}{1-x}-\frac{b}{1-{{x}^{3}}} \right)=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{a+ax+a{{x}^{2}}-b}{1-{{x}^{3}}}=\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\frac{a+ax+a{{x}^{2}}-b}{\left( 1-x \right)\left( 1+x+{{x}^{2}} \right)}.$ làA. $1.$ B. $+\infty .$ C. $-1.$ D. $-\infty $
Cho hình lập phương $ABCD.{{A}_{1}}{{B}_{1}}{{C}_{1}}{{D}_{1}}$. Gọi$\alpha $ là góc giữa hai mặt phẳng$\displaystyle \left( {{A}_{1}}{{D}_{1}}CB \right)$ và$(ABCD)$. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?A. $\alpha ={{45}^{0}}$. B. $\alpha ={{30}^{0}}$. C. $\alpha ={{60}^{0}}$. D. $\alpha ={{90}^{0}}$.
Cho tứ diện $\displaystyle SABC$trong đó$\displaystyle SA,\text{ }SB,\text{ }SC$vuông góc với nhau từng đôi một và$\displaystyle SA=3a$,$\displaystyle SB=a$,$\displaystyle SC=2a$. Khoảng cách từ$\displaystyle A$ đến đường thẳng$\displaystyle BC$bằng:A. $\displaystyle \frac{3a\sqrt{2}}{2}$. B. $\displaystyle \frac{7a\sqrt{5}}{5}$. C. $\displaystyle \frac{8a\sqrt{3}}{3}$. D. $\displaystyle \frac{5a\sqrt{6}}{6}$.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến