Cơ sở của tiến hoá văn hoá của loài người là nhờA. con người biết học tập kinh nghiệm từ người này sang người khác, dân tộc này sang dân tộc khác. B. tiến hoá sinh học hình thành một loạt các đặc điểm thích nghi nổi bật, nhất là bộ não và ngôn ngữ. C. con người có dáng đứng thẳng và ăn chín. D. con người nằm trên đỉnh cao của cây tiến hoá.
Hiện tượng lại tổ ở người là trường hợp nào sau đây?A. Người xuất hiện các cơ quan thoái hóa giống với động vật. B. Xuất hiện cơ quan giống với động vật. C. Lặp lại quá trình phát triển của động vật. D. Xuất hiện một số đặc điểm giống động vật, khi phôi đang phát triển.
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ởA. đại Tân sinh. B. đại Cổ sinh. C. đại Thái cổ. D. đại Trung sinh.
Dạng người vượn hóa thạch Driôpitec có tuổi địa chất:A. 30 triệu năm. B. 18 triệu năm. C. 5 triệu năm. D. 2 triệu năm.
Hóa thạch cổ nhất của giai đoạn người vượn hóa thạch là:A. Ôxtralôpitec. B. Pitêcantrôp. C. Nêanđectan. D. Crômanhôn.
Loài người đã xuất hiện ở kỉ (A), đại (B). (A) và (B) lần lượt là:A. Thứ tư, Tân sinh. B. Thứ ba, Tân sinh. C. Phấn trắng, Tân sinh. D. Phấn trắng, Trung sinh.
Sự tương tác giữa các đại phân tử nào dẫn đến hình thành sự sống?A. Prôtêin-Prôtêin. B. Prôtêin-axitnuclêic. C. Prôtêin-saccarit. D. Prôtêin-saccarit-axitnuclêic.
Vượn người ngày nay không thể chuyển biến thành người, doA. Điều kiện lịch sử hình thành quả đất đã trải qua. B. Cấu tạo cơ thể vượn người ngày nay đã tương đối hoàn thiện. C. Vượn người ngày nay đã quá chuyên hóa với lối sống leo trèo. D. Điều kiện lịch sử hình thành quả đất đã trải qua và vượn người ngày nay đã quá chuyên hóa với lối sống leo trèo.
So với cơ thể sống, vật thể vô cơ không thể có dấu hiệu nào sau đây?A. Trao đổi năng lượng với môi trường ngoài. B. Vận động và sinh trưởng. C. Trao đổi chất và sinh sản. D. Cảm ứng và vận động.
Giữa người và vượn người có những điểm khác nhau cơ bản nào sau đây?I. Tầm vóc, dáng đứng.II. Bộ xương, số đôi xương sườn, xương cụt.III. Số lượng NST trong bộ lưỡng bội.IV. Kích thước và hình dạng tinh trùng.V. Độ lớn của xương sườn, xương ức, xương chậu.VI. Cấu tạo nhau thai, chu kì kinh nguyệt, thời gian mang thai.VII. Khả năng tư duy.VIII. Nhóm máu và công thức răng.IX. Sự phân thùy, rãnh ở bán cầu não.X. Sắp xếp nội quan và chức năng từng nội quan.XI. Cấu tạo da, mắt, tai.Phương án đúng là:A. II, III, V, VII, IX. B. III, V, VII, IX. C. I, II, III, V, VII, IX. D. I, III, V, VII, VIII, IX, XI.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến