Đoạn mạch chỉ có tụ điện thìA. u sớm pha so với i. B. dung kháng của tụ tỉ lệ với tần số dòng điện. C. tụ điện cho dòng điện xoay chiều đi qua vì có sự nạp và phóng điện liên tục của tụ. D. U = Cω.
Một dòng điện xoay chiều có biên độ I0 = 10 A chạy qua điện trở R trong thời gian là 30 phút thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở là 9.105 J. Điện trở R có giá trị làA. R = 103 Ω. B. R = 102 Ω. C. R = 10 Ω. D. R = 1 Ω.
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằngA. 450. B. 1800. C. 1500. D. 900.
Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 (Hz). Nếu máy có 6 cặp cực cùng phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50 (Hz) thì trong một phút rôto quay được bao nhiêu vòng?A. n' = 500 vòng. B. n' = 1000 vòng. C. n' = 150 vòng. D. n' = 3000 vòng.
Cho mạch điện như hình vẽ. R là biến trở, tụ điện C có điện dung là (F), X là một đoạn mạch gồm 2 trong 3 phần tử R0, L0, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu A, B một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng UAB không đổi. Khi R = R1 = 90 Ω thì uAM = 180cos(100πt – ) (V); uMB = 60(100πt) (V). Xác định các phần tử của X và giá trị của chúng?A. Đoạn mạch chứa L0 = H và C = F. B. Đoạn mạch chứa L0 = H và C = F. C. Đoạn mạch chứa R0 = 30 Ω và C = F. D. Đoạn mạch chứa R0 = 30 Ω và L0 = H.
Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình dưới đây. Xác định biểu thức của dòng điện. A. B. C. D.
Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R có thể thay đổi được, tụ điện C = μF và cuộn dây thuần cảm L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 150cos100πt (V). Thay đổi R để công suất tiêu thụ trong mạch bằng 90 W. Khi đó, R có hai giá trị R1 và R2 bằngA. R1 = 190 Ω; R2 = 160 Ω. B. R1 = 80 Ω; R2 = 60 Ω. C. R1 = 90 Ω; R2 = 160 Ω. D. R1 = 60 Ω; R2 = 16 Ω.
Biểu thức xác định công suất trung bình có dạng:A. P = RI2. B. P = U.Icosφ. C. P = R.. D. P = RI2 hoặc P = U.Icosφ hoặc P = R..
Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V-50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm làA. I=2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A
Cho các nhận xét sau về muối NaHCO3:(1) Là hợp chất lưỡng tính, dễ phân hủy bởi nhiệt, thủy phân cho môi trường axit yếu.(2) Muối NaHCO3 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước, dễ phân hủy bởi nhiệt.(3) Muối NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm.(4) Khi tác dụng với dung dịch KOH dư tạo dung dịch chứa đồng thời hai muối.(5) Thu được khi sục CO2 dư vào dung dịch NaOH.Số nhận xét đúng làA. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến