Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO ta có thể dùng:A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl
Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là?A. 896. B. 336. C. 224. D. 672.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat. D. Tơ enang
Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl.
Loại đường được gọi tên là đường nho là?A. Glucozơ. B. Frutozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Phát biểu nào sau đây là sai?A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng. B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p. C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim. D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Phát biểu đúng là: A. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. B. Phenol phản ứng được với nước brom. C. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. D. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
Chất không tham gia phản ứng thủy phân là?A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.
Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người ta dùng cách nào sau đây?A. Dùng Cu hoặc H2 dư để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao. B. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn. C. Điện phân muối clorua khan nóng chảy tương ứng. D. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôiA. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều. B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro. C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững. D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến