Đồ thị của hàm số $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+2$ và đồ thị của hàm số$y=-{{x}^{2}}+4$ có tất cả bao nhiêu điểm chung?A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Điểm nằm trên đồ thị hàm số $y={{x}^{2}}+|x+1|$ làA. (0;-1). B. (1;2). C. (1;3). D. (-1:2).
Thể tích của một hình chóp tứ giác đều mà các cạnh đều bằng a bằng bao nhiêu lần thể tích của một hình lập phương có cạnh bằng a?A. B. C. D.
Số điểm cực trị của hàm số $y=-\frac{{{{x}^{3}}}}{3}-x+7$ làA. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Cho hàm số y = -x3 + 3x2 + 9x -2. Hàm số nàyA. Đạt cực tiểu tại x = 3. B. Đạt cực tiểu tại x = 1. C. Đạt cực đại tại x = 1. D. Đạt cực đại tại x = 3.
Tập xác định của hàm số là:A. [-2 ; -1] ∪ [2 ; 7] B. [-2 ; -1) ∪ (2 ; 7] C. (-3 ; +∞) D. (-3 ; 7]
Phương trình có nghiệm làA. x = 1 hay x = 2 B. x > 0 C. x = 3 hay x = 2 D. Một kết quả khác.
Đồ thị (Cm) : f(x) = 2x3 - 3(m + 3)x2 + 18mx - 8 tiếp xúc trục hoành khiA. m = 0 B. m = 3 C. D. m tùy ý
Kết quả rút gọn biểu thức $P=\left[ {{{{\left( {\frac{{a\sqrt[3]{b}}}{{b\sqrt[3]{a}}}} \right)}}^{{\frac{3}{2}}}}+{{{\left( {\frac{{\sqrt{a}}}{{a\sqrt{{{{b}^{3}}}}}}} \right)}}^{2}}} \right]:\left( {{{a}^{{\frac{1}{4}}}}+{{b}^{{\frac{1}{4}}}}} \right)$ bằng?A. $\frac{{{{a}^{2}}{{b}^{2}}+1}}{{a{{b}^{3}}\left( {{{a}^{{\frac{1}{4}}}}+{{b}^{{\frac{1}{4}}}}} \right)}}.$ B. $\frac{{{{a}^{2}}{{b}^{2}}-1}}{{a{{b}^{3}}\left( {{{a}^{{\frac{1}{4}}}}+{{b}^{{\frac{1}{4}}}}} \right)}}.$ C. $\frac{{a{{b}^{2}}+1}}{{a{{b}^{3}}\left( {{{a}^{{\frac{1}{4}}}}+{{b}^{{\frac{1}{4}}}}} \right)}}.$ D. $\frac{{{{a}^{2}}b-1}}{{a{{b}^{3}}\left( {{{a}^{{\frac{1}{4}}}}+{{b}^{{\frac{1}{4}}}}} \right)}}.$
Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : $y=\frac{{1-\sqrt{{{{x}^{2}}+x+1}}}}{{{{x}^{3}}+1}}$A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng . B. $x=1$ C. $x=0$ D. $x=-1$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến