Trong mặt phẳng Oxy cho v→(1;3) phép tịnh tiến theo vec tơ này biến đường thẳng d: 3x + 5y - 8 = 0 thành đường thẳng nào trong các đường thẳng sauA. 3x + 2y = 0 B. 3x + 5y - 26 = 0 C. 3x + 5y - 9 = 0 D. 5x + 3y - 10 = 0
Cho đường thẳng (d): 4x + 3y = 0. Phương trình đường thẳng (Δ) song song với (d) và cắt Ox, Oy tại A, B sao cho AB = 5 làA. 4x + 3y - 12 = 0 B. 4x + 3y + 12 = 0 C. 4x + 3y - 12 = 0 và 4x + 3y + 12 = 0 D. 4x + 3y - 12 = 0 và 4x + 3y + 10 = 0
Trong các chữ cái và số sau, dãy các chữ cái và số nào mà khi ta thực hiện phép quay tâm A một góc 180° thì ta được một phép đồng nhất (A là tâm đối xứng của chữ cái hoặc số đó)A. O;I;0;8;S B. X;L;6;1;U C. O;Z;V;9;5 D. H;J;K;4;8
Để phương trình: $\displaystyle {{2}^{{{\sin }^{2}}x}}+{{2}^{{{\cos }^{2}}x}}=m$ có nghiệm, thì các giá trị cần tìm của tham số m là: A. $\displaystyle 1\le m\le \sqrt{2}$ B. $\displaystyle \sqrt{2}\le m\le 2\sqrt{2}$ C. $\displaystyle \sqrt{2}\le m\le 2\sqrt{2}$ D. $\displaystyle 3\le m\le 4$
Số nghiệm của phương trình $\cos 2x=0,x\in \left[ -\frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2} \right]$ làA. $1.$ B. $2.$ C. $3.$ D. $4.$
Phương trình $\displaystyle \cos 2\left( x+\frac{\pi }{3} \right)+4\cos \left( \frac{\pi }{6}-x \right)=\frac{5}{2}$ có nghiệm là A. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=-\frac{\pi }{6}+k2\pi \\x=\frac{\pi }{2}+k2\pi \end{array} \right.$ B. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{6}+k2\pi \\x=\frac{3\pi }{2}+k2\pi \end{array} \right.$ C. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=-\frac{\pi }{3}+k2\pi \\x=\frac{5\pi }{6}+k2\pi \end{array} \right.$ D. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=\frac{\pi }{3}+k2\pi \\x=\frac{\pi }{4}+k2\pi \end{array} \right.$
Chu kỳ của hàm số $\displaystyle y=\cot x$ là:A. $\displaystyle 2\pi $ B. $\displaystyle \frac{\pi }{2}$ C. $\displaystyle \pi $ D. $\displaystyle k\pi ,\text{ }k\in \mathbb{Z}$
Phương trình $\displaystyle {{\sin }^{2}}3x-{{\cos }^{2}}4x={{\sin }^{2}}5x-{{\cos }^{2}}6x$ có các nghiệm là A. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=k\frac{\pi }{12}\\x=k\frac{\pi }{4}\end{array} \right.$ B. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=k\frac{\pi }{9}\\x=k\frac{\pi }{2}\end{array} \right.$ C. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=k\frac{\pi }{6}\\x=k\pi \end{array} \right.$ D. $\displaystyle \left[ \begin{array}{l}x=k\frac{\pi }{3}\\x=k2\pi \end{array} \right.$
Cho phương trình: $\displaystyle \sin x\cos x-\sin x-\cos x+m=0$, trong đó$\displaystyle m$ là tham số thực. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là A. $\displaystyle -2\le m\le -\frac{1}{2}-\sqrt{2}$ B. $\displaystyle -\frac{1}{2}+\sqrt{2}\le m\le 1$ C. $\displaystyle 1\le m\le \frac{1}{2}+\sqrt{2}$ D. $\displaystyle \frac{1}{2}+\sqrt{2}\le m\le 2$
Trong các hàm số sau, hàm số tuần hoàn làA. $y=\sin x-x.$ B. $y=\cos x.$ C. $y=x\sin x.$ D. $y=\frac{{{x}^{2}}+1}{x}.$
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến