Cho f(x) = 2x2 - x + 2 và g(x) = f(sinx). Đạo hàm g’(x) bằngA. g’(x) = 2cos2x - sinx. B. g’(x) = 2sin2x + cosx. C. g’(x) = 2sin2x - cosx. D. g’(x) = 2cos2x + sinx.
Cho đường cong (C): y = x3. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành làA. y = 2x. B. y = 3x + 2. C. y = 0. D. y = x.
Cho hsố y = f(x) đồ thị (C) điểm M0(x0; f(x0))∈(C), phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại M0 là:A. y=f'(x0).(x-x0). B. y=f'(x0).(x-x0) +y0. C. y-y0=f'(x0).x. D. y0=f'(x0).(x-x0).
Giới hạn có giá trị bằng:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Kết quả của giới hạn $\displaystyle \,\underset{x\to {{2}^{+}}}{\mathop{\lim }}\,\left( x-2 \right)\sqrt{\frac{x}{{{x}^{2}}-4}}$ là A. $1.$ B. $+\infty .$ C. $0.$ D. $-\infty $
Cho hai dãy số $\left( {{u}_{n}} \right)$ và$\left( {{v}_{n}} \right)$ có$\displaystyle {{u}_{n}}=\frac{{{\left( -1 \right)}^{n}}}{{{n}^{2}}+1}$ và$\displaystyle {{v}_{n}}=\frac{1}{{{n}^{2}}+2}.$ Khi đó$\lim \left( {{u}_{n}}+{{v}_{n}} \right)$ có giá trị bằngA. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Cho hàm số f(x)=2x22-x2. Dãy số (xn) bất kỳ với xn→-∞ thì limn→+∞f(xn) bằngA. 22. B. 2. C. -2. D. Một kết quả khác.
A. B. C. 2 D. 4
Kết quả đúng trong các kết quả sau lim(n-n+1) bằngA. Không có giới hạn khi n→+∞. B. -1. C. 0. D. Một kết quả khác.
Cho hàm số y = f(x) định bởi:Để f(x) liên tục tại điểm x = 8, giá trị của a là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến