Cho 38,7 gam oleum H2SO4.2SO3 vào 100 gam dung dịch H2SO4 30%, thu được dung dịch X. Nồng độ phần trăm của H2SO4 trong X làA. 67,77%. B. 53,42%. C. 74,10%. D. 32,23%
Phản ứng nào sau đây lưu huỳnh không đóng vai trò chất khử?A. S + 2Na $\xrightarrow{t^o}$ Na2S B. S + O2 $\xrightarrow{t^o}$ SO2 C. S + 2H2SO4 (đ) $\xrightarrow{t^o}$ 3SO2 + 2H2O D. S + 6HNO3 (đ) $\xrightarrow{t^o}$ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Phản ứng không xảy ra làA. 2Mg + O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2MgO B. C2H5OH + 3O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2CO2 + 3H2O C. 2Cl2 + 7O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2Cl2O7 D. 4P + 5O2 $\xrightarrow{t^o}$ 2P2O5
H2SO4 đặc nguội không phản ứng với chất nào sau đâyA. Al B. Fe C. Cr D. cả A, B, C
Đem nung hỗn hợp X gồm 0,6 mol Fe và a mol Cu trong không khí một thời gian thu được 68,8 gam hỗn hợp Y gồm kim loại và các oxit của chúng. Hòa tan hết lượng Y trong axit H2SO4 đặc nóng dư, thu được 0,2 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Khối lượng muối sunfat khan trong dung dịch Z làA. 168,0 gam. B. 164,0 gam. C. 148,0 gam. D. 170,0 gam.
Hoà tan hoàn toàn 12,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và kim loại M hoá trị II trong dung dịch H2SO4 loãng thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Cũng cho lượng hỗn hợp trên hoà tan hoàn toàn vào H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được 5,6 lít khí SO2 (đktc). M làA. Ca B. Mg C. Cu D. Zn
Phản ứng nào dưới đây không đúng?A. Fe(OH)2 + H2SO4 đặc → FeSO4 + 2H2O B. CuO + H2SO4 đặc → CuSO4 + H2O C. S + 2H2SO4 đặc → 3SO2 + 2H2O D. 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl
Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây? A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl.
Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây?A. Ag Ag+ + 1e. B. Ag+ + 1e Ag. C. 2H2O 4H+ + O2 + 4e. D. 2H2O + 2e H2 + 2OH−.
Cho sơ đồ phản ứng sau$FeS\,\xrightarrow{+HCl\,}X\xrightarrow{+{{O}_{2}}}Y\xrightarrow{+B{{r}_{2}}+{{H}_{2}}O}{{H}_{2}}S{{O}_{4}}$X, Y là các chất khí nào?A. H2S, SO2 B. SO2, hơi S C. H2S, SO3 D. SO2, H2S
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến