Hỗn hợp C6H6 và Cl2 có số mol tương ứng là 1 và 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, to, hiệu suất 100%. Sau phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?A. 1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl2 B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2 C. 1 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2. D. 0,5 mol C6H5Cl; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoni propionat. Phản ứng nào sau đây tương ứng với thí nghiệm này?A. CH3-CH2-COONH4 + NaOH CH3-CH2-COONa + NH3 + H2O. B. CH3-CH2-COO-NH3CH3 + NaOH CH3-CH2-COONa + CH3NH2 + H2O. C. CH3-COO-CH3NH2 + NaOH CH3COONa + CH3NH2. D. CH3-CH2-COO-NH3-C2H5 + NaOH CH3-CH2-COONa + C2H5NH2+ H2O.
Iso-propylbenzen còn gọi là :A. Toluen. B. Stiren. C. Cumen D. Xilen
Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt làA. C6H6 và C7H8 B. C8H10 và C9H12 C. C7H8 và C9H12 D. C9H12 và C10H14
Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH làA. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Phát biểu nào sau đây đúng?A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit. B. Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit. C. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
Tính chất nào không phải của benzen ?A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ) C. Tác dụng với dung dịch KMnO4 D. Tác dụng với Cl2 (as)
Đốt cháy hoàn toàn 11,7 gam hiđrocacbon A thu được 8,1 gam H2O. Tìm công thức phân tử của A biết A là hiđrocacbon thơm có phân tử lượng < 117 và có khả năng trùng hợp.A. C6H12. B. C6H6. C. C8H8. D. C9H9.
Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom. B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng. D. Có 6 chất tác dụng với H2 (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
Chất (CH3)2CH–C6H5 có tên gọi là :A. propylbenzen B. n-propylbenzen C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến