Tìm a,b,ca,b,ca,b,c để hàm sốy=ax+2cx+by=\frac{{ax+2}}{{cx+b}}y=cx+bax+2 có đồ thị như hình dưới đây:A. a=2;b=−2;c=−1a=2;b=-2;c=-1a=2;b=−2;c=−1. B. a=1;b=1;c=−1a=1;b=1;c=-1a=1;b=1;c=−1 C. a=1;b=2;c=1a=1;b=2;c=1a=1;b=2;c=1 D. a=1;b=−2;c=1a=1;b=-2;c=1a=1;b=−2;c=1
Tập nghiệm của phương trình 12log2(x+2)2−1=0\displaystyle \frac{1}{2}{{\log }_{2}}{{\left( {x+2} \right)}^{2}}-1=021log2(x+2)2−1=0 làA. {0}\displaystyle \left\{ 0 \right\}{0} B. {0;−4}\displaystyle \left\{ {0;-4} \right\}{0;−4} C. {−4}\displaystyle \left\{ {-4} \right\}{−4} D. {−1;0}\displaystyle \left\{ {-1;0} \right\}{−1;0}
Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình log2(log4x)≥log4(log2x){{\log }_{2}}\left( {{\log }_{4}}x \right)\ge {{\log }_{4}}\left( {{\log }_{2}}x \right)log2(log4x)≥log4(log2x) làA. 6.6.6. B. 10.10.10. C. 8.8.8. D. 9.9.9.
Hỏi hàm số y=−13x3+2x2+5x−44y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+2{{x}^{2}}+5x-44y=−31x3+2x2+5x−44 đồng biến trên khoảng nào?A. (−∞;−1)\left( {-\infty ;-1} \right)(−∞;−1). B. (−∞;5)\left( {-\infty ;5} \right)(−∞;5). C. (5;+∞)\left( {5;+\infty } \right)(5;+∞). D. (−1;5)\left( {-1;5} \right)(−1;5).
Biểu thức K=a357a112K=\frac{\sqrt[7]{\sqrt[5]{\sqrt[3]{a}}}}{{{a}^{\frac{1}{12}}}}K=a121753a bằngA. a31420.{{a}^{\frac{31}{420}}}.a42031. B. −a31420.-{{a}^{\frac{31}{420}}}.−a42031. C. a−31420.{{a}^{-\frac{31}{420}}}.a−42031. D. a−31.{{a}^{-31}}.a−31.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là vuông cạnh 2a, mặt bênSAB\displaystyle SABSAB là tam giác cân nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy,ASB^=120∘\widehat{{ASB}}={{120}^{\circ }}ASB=120∘. Tính bán kính mặt cầu (S) ngoại tiếp hình chóp?A. 2a2\displaystyle \frac{{\sqrt{2}a}}{2}22a B. 213a\displaystyle \frac{{\sqrt{{21}}}}{3}a321a C. a2\displaystyle \frac{a}{2}2a D. Kết quả khác.
Từ còn thiếu trong khẳng định ′′ex...(1+x),∀x>0.′′''{{e}^{x}}...(1+x),\forall x>0.''′′ex...(1+x),∀x>0.′′ là?A. Lớn hơn. B. Lớn hơn hoặc bằng. C. Nhỏ hơn. D. Nhỏ hơn hoặc bằng.
Cho mặt phẳng (α) và hai điểm cố định A và B thuộc (α). M là điểm di động trong không gian có hình chiếu trên (α) là I. Gọi O là trung điểm của AB, Δ vuông góc với (α) tại O. Tập hợp những điểm M khi là:A. Một mặt cầu (S) tâm O, bán kính 2a. B. Một mặt trụ . C. Giao tuyến của mặt cầu tâm O, bán kính a và mặt trụ . D. Một kết quả khác.
Phương trình 7.3x+1 — 5x+2 = 3x+4 — 5x+3 có nghiệm làA. 0 B. -1 C. 1 D. Phương trình vô nghiệm.
Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tính giá trị của A. -5 B. 1 C. 4 D. 5