Tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{\sqrt{\frac{3-x}{1+x}}dx}$ bằngA. $\frac{\pi }{3}-\sqrt{2}+2.$ B. $\frac{\pi }{3}-\sqrt{3}+2.$ C. $\frac{\pi }{3}-\sqrt{3}+1.$ D. $\frac{\pi }{4}-\sqrt{3}+2.$
Tích phân $I=\int\limits_{1}^{3}{\frac{3+\ln x}{{{(x+1)}^{2}}}dx}$ bằngA. $3+\ln \frac{27}{16}.$ B. $\frac{1}{4}(3-\ln \frac{27}{16}).$ C. $\frac{1}{4}(3+\ln \frac{27}{16}).$ D. $\frac{1}{4}\ln \frac{27}{16}.$
Tích phân $\int\limits_{0}^{1}{\frac{1+x}{1+\sqrt{x}}dx}$ bằngA. $\frac{11}{3}-4\ln 2.$ B. $-4\ln 2.$ C. $\frac{11}{6}+4\ln 2.$ D. $0.$
Hình phẳng C giới hạn bởi các đường y = x2 + 1, trục tung và tiếp tuyến với y = x2 + 1 tại điểm (1 ; 2) (hình vẽ bên dưới), khi quay quanh trục Oy tạo thành khối tròn xoay có thể tích bằng:A. . B. . C. . D. .
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y = x2 + 2, y = 3x là:A. 2. B. 3. C. . D. .
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường có phương trình sau: $y=-{{x}^{2}}-2,y=-3x,x=0,x=2.$A. $1.$ B. 0 C. $\frac{5}{6}.$ D. 2
Tích phân $I=\int\limits_{-2}^{1}{(|x+1|-|x|)dx}$ bằngA. $1.$ B. $-1.$ C. $0.$ D. $2.$
Thể tích vật thể nằm giữa hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và x = 2, biết rằng thiết diện của vật thểbị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x ∈ [0 ; 2] là một phần tư đường tròn bánkính x2, có giá trị làA. 32 (đvtt) B. 64 (đvtt) C. D. 8 (đvtt)
Tích phân $\int\limits_{0}^{2}{\frac{2x+4}{{{x}^{2}}+4x+3}dx}$ bằngA. $\ln 5.$ B. $\frac{1}{2}\ln 5.$ C. $\frac{1}{2}\ln \frac{2}{3}.$ D. $\ln 4.$
A. 13 B. -3 C. 3 D. Không tính được.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến